Tam thiên tự - Đoàn Trung Còn

 Tam Thiên Tự – Soạn giả Đoàn Trung Còn

1. 天 thiên trời

2. 地 địa đất

3. 舉 cử cất

4. 存 tồn còn

5. 子 tử con

6. 孫 tôn cháu

7. 六 lục sáu

8. 三 tam ba

9. 家 gia nhà

10. 國 quốc nước

11. 前 tiền trước

12. 後 hậu sau

13. 牛 ngưu trâu

14. 馬 mã ngựa

15. 距 cự cựa

16. 牙 nha răng

17. 無 vô chăng

18. 有 hữu có

19. 犬 khuyển chó

20. 羊 dương dê

21. 歸 qui về

22. 走 tẩu chạy

23. 拜 bái lạy

24. 跪 quỵ quỳ

25. 去 khứ đi

26. 來 lai lại

27. 女 nữ gái

28. 男 nam trai

29. 帶 đái đai

30. 冠 quan mũ

31. 足 túc đủ

32. 多 đa nhiều

33. 愛 ái yêu

34. 憎 tăng ghét

35. 識 thức biết

36. 知 tri hay

37. 木 mộc cây

38. 根 căn rễ

39. 易 dị dễ

40. 難 nan khôn

41. 旨 chỉ ngon

42. 甘 cam ngọt

43. 柱 trụ cột

44. 樑 lương rường

45. 床 sàng giường

46. 席 tịch chiếu

47. 欠 khiếm thiếu

48. 餘 dư thừa

49. 鋤 sừ bừa

50. 鞠 cúc cuốc

51. 燭 chúc đuốc

52. 燈 đăng đèn

53. 升 thăng lên

54. 降 giáng xuống

55. 田 điền ruộng

56. 宅 trạch nhà

57. 老 lão già

58. 童 đồng trẻ

59. 雀 tước sẻ

60. 鷄 kê gà

61. 我 ngã ta

62. 他 tha khác

63. 伯 bá bác

64. 姨 di dì

65. 鉛 diên chì

66. 錫 tích thiết

67. 役 dịch việc

68. 功 công công

69. 翰 hàn lông

70. 翼 dực cánh

71. 聖 thánh thánh

72. 賢 hiền hiền

73. 僊 tiên tiên

74. 佛 Phật Bụt

75. 潦 lạo lụt

76. 潮 triều triều

77. 鳶 diên diều

78. 鳳 phượng phượng

79. 丈 trượng trượng

80. 尋 tầm tầm

81. 盤 bàn mâm

82. 盏 trản chén

83. 繭 kiển kén

84. 絲 ty tơ

85. 梅 mai mơ

86. 李 lý mận

87. 滓 tử cặn

88. 清 thanh trong

89. 胸 hung lòng

90. 臆 ức ngực

91. 墨 mặc mực

92. 硃 chu son

93. 嬌 kiều non

94. 熟 thục chín

95. 愼 thận ghín

96. 廉 liêm ngay

97. 私 tư tây

98. 慕 mộ mến

99. 至 chí đến

100. 回 hồi về

101. 鄉 hương quê

102. 巿 thị chợ

103. 婦 phụ vợ

104. 夫 phu chồng

105. 內 nội trong

106. 中 trung giữa

107. 門 môn cửa

108. 屋 ốc nhà

109. 英 anh hoa

110. 蒂 đế rễ

111. 菲 phỉ hẹ

112. 葱 thông hành

113. 蒼 thương xanh

114. 白 bạch trắng

115. 苦 khổ đắng

116. 酸 toan chua

117. 騶 sô sô

118. 駕 dá giá

119. 石 thạch đá

120. 金 kim vàng

121. 衢 cù đàng

122. 巷 hạng ngõ

123. 鐸 đạc mõ

124. 鐘 chung chuông

125. 方 phương vuông

126. 直 trực thẳng

127. 桌 trác đẳng

128. 函 hàm hòm

129. 窺 khuy dòm

130. 察 sát xét

131. 眄 miện liếc (bản gốc là chữ 盻)

132. 占 chiêm xem

133. 妹 muội em

134. 姊 tỷ chị

135. 柿 thị thị

136. 桃 đào điều

137. 斤 cân rìu

138. 斧 phủ búa

139. 穀 cốc lúa

140. 蔴 ma vừng

141. 薑 khương gừng

142. 芥 giới cải

143. 是 thị phải

144. 非 phi chăng

145. 筍 duẫn măng

146. 芽 nha mống

147. 皼 cổ trống

148. 鉦 chinh chiêng

149. 傾 khuynh nghiêng

150. 仰 ngưỡng ngửa

151. 半 bán nửa

152. 雙 song đôi

153. 餌 nhĩ mồi

154. 綸 luân chỉ

155. 猴 hầu khỉ

156. 虎 hổ hùm

157. 壜 đàm chum

158. 臼 cữu cối

159. 暮 mộ tối

160. 朝 triêu mai

161. 長 trường dài

162. 短 đoản ngắn

163. 蛇 xà rắn

164. 象 tượng voi

165. 位 vị ngôi

166. 階 giai thứ

167. 據 cứ cứ

168. 依 y y

169. 葵 quì hoa quì

170. 藿 hoắc rau hoắc

171. 閣 các gác

172. 樓 lâu lầu

173. 侍 thị chầu

174. 歌 ca hát

175. 扇 phiến quạt

176. �� du dù (bên trái chữ 巾, bên phải chữ 由)

177. 秋 thu mùa thu

178. 夏 hạ mùa hạ

179. 冰 băng giá

180. 雨 vũ mưa

181. 餞 tiễn đưa

182. 迎 nghinh rước

183. 水 thủy nước

184. 泥 nê bùn

185. 塊 khối hòn

186. 堆 đôi đống

187. 芡 khiếm súng

188. 蓮 liên sen

189. 名 danh tên

190. 姓 tánh họ

191. 笱 cẩu đó

192. 荃 thuyên nơm

193. 飯 phạn cơm

194. 漿 tương nước

195. 尺 xích thước

196. 分 phân phân

197. 斤 cân cân

198. 斗 đẩu đấu

199. 熊 hùng gấu

200. 豹 báo beo

201. 貓 miêu mèo

202. 鼠 thử chuột

203. 腸 tràng ruột

204. 背 bối lưng

205. 林 lâm rừng

206. 海 hải bể

207. 置 trí để

208. 排 bài bày

209. 正 chính ngay

210. 邪 tà vạy

211. 恃 thị cậy

212. 僑 kiều nhờ

213. 碁 kỳ cờ

214. 博 bác bạc

215. 懶 lãn nhác

216. 側 trắc nghiêng

217. 呈 trình chiềng

218. 說 thuyết nói

219. 呼 hô gọi

220. 召 triệu vời

221. 晒 sái phơi

222. 烝 chưng nấu

223. 裔 duệ gấu (áo)

224. 衿 khâm tay (áo)

225. 縫 phùng may

226. 織 chức dệt

227. 鞋 hài miệt

228. 履 lý giày

229. 師 sư thầy

230. 友 hữu bạn

231. 涸 hạc cạn

232. 溢 dật đầy

233. 眉 my mày

234. 目 mục mắt

235. 面 diện mặt

236. 頭 đầu đầu

237. 鬚 tu râu

238. 髮 phát tóc

239. 蟾 thiềm cóc

240. 鳝 thiện lươn

241. 怨 oán hờn

242. 諠 huyên dứt

243. 職 chức chức

244. 官 quan quan

245. 蘭 lan (hoa) lan

246. 蕙 huệ (hoa) huệ

247. 蔗 giá mía

248. 椰 da dừa

249. 瓜 qua dưa

250. 茘 lệ vải

251. 艾 ngải ngải

252. 蒲 bồ bồ

253. 買 mãi mua

254. 賣 mại bán

255. 萬 vạn vạn

256. 千 thiên nghìn

257. 償 thường đền

258. 報 báo trả

259. 翠 thúy chim trả

260. 鷗 âu cò

261. 牢 lao bò

262. 獺 thát rái

263. 呆 ngốc dại

264. 愚 ngu ngây

265. 繩 thằng giây

266. 線 tuyến sợi

267. 新 tân mới

268. 久 cửu lâu

269. 深 thâm sâu

270. 淺 thiển cạn

271. 券 khoán khoán

272. 碑 bi bia

273. 彼 bỉ kia

274. 伊 y ấy

275. 見 kiến thấy

276. 觀 quan xem

277. 脩 tu nem

278. 餅 bính bánh

279. 避 tỵ lánh

280. 迴 hồi về 2

281. 筏 phiệt bè

282. 叢 tùng bụi

283. 負 phụ đội

284. 提 đề cầm

285. 卧 ngọa nằm

286. 趨 xu rảo

287. 孝 hiếu thảo

288. 忠 trung ngay

289. 辰 thìn ngày

290. 刻 khắc khắc

291. 北 bắc bắc

292. 南 nam nam

293. 柑 cam cam

294. 橘 quít quít

295. 鴨 áp vịt

296. 鵝 nga ngan

297. 肝 can gan

298. 膽 đảm mật

299. 腎 thận cật

300. 筋 cân gân

301. 趾 chỉ ngón chân

302. 肱 quăng cánh (tay)

303. 醒 tỉnh tỉnh

304. 酣 hàm say

305. 拳 quyền tay

306. 踵 chủng gót

307. 季 quí rốt

308. 元 nguyên đầu

309. 富 phú giàu

310. 殷 ân thịnh

311. 勇 dõng mạnh

312. 良 lương lành

313. 兄 huynh anh

314. 嫂 tẩu chị (dâu)

315. 志 chí chí

316. 衷 trung lòng

317. 龍 long rồng

318. 鯉 lý cá gáy

319. 蜞 kỳ cáy

320. 蚌 bạng trai

321. 肩 kiên vai

322. 額 ngạch trán

323. 舘 quán quán

324. 橋 kiều cầu

325. 桑 tang dâu

326. 柰 nại mít

327. 肉 nhục thịt

328. 皮 bì da

329. 茄 gia cà

330. 棗 tảo táo

331. 衣 y áo

332. 領 lãnh tràng

333. 黃 hoàng vàng

334. 赤 xích đỏ

335. 草 thảo cỏ

336. 萍 bình bèo

337. 鮧 di cá nheo

338. 鱧 lễ cá chuối

339. 鹽 diêm muối

340. 菜 thái rau

341. 榔 lang cau

342. 酒 tửu rượu

343. 笛 địch sáo

344. 笙 sinh sênh

345. 哥 kha anh

346. 叔 thúc chú

347. 乳 nhũ vú

348. 唇 thần môi

349. 鯇 hoãn cá trôi

350. 鯽 lang cá diếc

351. 碧 bích biếc

352. 玄 huyền đen

353. 諶 thầm tin

354. 賞 thưởng thưởng

355. 帳 trướng trướng

356. 帷 duy màn

357. 鸞 loan loan

358. 鶴 hạc hạc

359. 鼎 đỉnh vạc

360. 鍋 oa nồi

361. 炊 xuy xôi

362. 煑 chử nấu

363. 醜 xú xấu

364. 鮮 tiên tươi

365. 笑 tiếu cười

366. 嗔 sân giận

367. 虱 sắt rận

368. 蠅 nhăng ruồi

369. 玳 đại đồi mồi

370. 鼋 nguyên con giải

371. 布 bố vải

372. 羅 la the

373. 蟬 thiền ve

374. 蟀 suất dế

375. 蔹 liễm khế

376. 橙 đăng chanh

377. 羹 canh canh

378. 粥 chúc cháo

379. 勺 thược gáo

380. 鑪 lư lò

381. 渡 độ đò

382. 濱 tân bến

383. 蟻 nghị kiến

384. 蜂 phong ong

385. 河 hà sông

386. 嶺 lãnh núi

387. 枕 chẩm gối

388. 巾 cân khăn

389. 衾 khâm chăn

390. 褥 nhục nệm

391. 嬸 thẩm thím

392. 姑 cô cô

393. 鳜 quyệt cá rô

394. 鲥 thì cá cháy

395. 底 để đáy

396. 垠 ngân ngần

397. 軍 quân quân

398. 衆 chúng chúng

399. 銃 súng súng

400. 旗 kỳ cờ

401. 初 sơ sơ

402. 舊 cựu cũ

403. 武 vũ vũ

404. 文 văn văn

405. 民 dân dân

406. 社 xã xã

407. 大 đại cả

408. 尊 tôn cao

409. 池 trì ao

410. 井 tỉnh giếng

411. 口 khẩu miệng

412. 頤 di cằm

413. 蠶 tàm tằm

414. 蛹 dõng nhộng

415. 速 tốc chóng

416. 遲 trì chày

417. 雲 vân mây

418. 火 hỏa lửa

419. 娠 thần chửa

420. 育 dục nuôi

421. 尾 vĩ đuôi

422. 鳞 lân vảy

423. 揮 huy vẫy

424. 執 chấp cầm

425. 年 niên năm

426. 月 nguyệt tháng

427. 明 minh sáng

428. 信 tín tin

429. 印 ấn in

430. 鐫 thuyên cắt (khắc)

431. 物 vật vật

432. 人 nhơn người

433. 嬉 hy chơi

434. 戲 hý cợt

435. 機 cơ chốt

436. 枹 phu chày (bản gốc là chữ 袍)

437. 借 tá vay

438. 還 hoàn trả

439. �� giã thuyền giã (bên trái chữ 舟, bên phải chữ 者)

440. 艋 mành thuyền mành

441. 迂 vu quanh

442. 徑 kinh tắt

443. 切 thiết cắt

444. 磋 tha mài

445. 芋 vu khoai

446. 豆 đậu đậu

447. 菱 lăng củ ấu

448. 柿 tỷ trái hồng

449. 弓 cung cái cung

450. 弩 nỗ cái nỏ

451. 釜 phủ chõ

452. 鐺 đang cái xanh

453. 枝 chi cành

454. 葉 diệp lá

455. 鎖 tỏa khóa

456. 鉗 kiềm kềm

457. 柔 nhu mềm

458. 勁 kính cứng

459. 立 lập đứng

460. 行 hành đi

461. 威 uy uy

462. 德 đức đức

463. 級 cấp bực

464. 堦 giai thềm

465. 加 gia thêm

466. 減 giảm bớt

467. 謔 hước cợt

468. 誠 thành tin

469. 譽 dự khen

470. 謡 dao ngợi

471. 灌 quán tưới

472. 炳 bình soi

473. 臣 thần tôi

474. 主 chủ chúa

475. 舞 vũ múa

476. 飛 phi bay

477. 貞 trinh ngay

478. 靜 tĩnh lặng

479. 稱 xưng tặng

480. 成 thành nên

481. 忘 vong quên

482. 記 ký nhớ

483. 妻 thê vợ

484. 妾 thiếp hầu

485. 匏 bào bầu

486. 甕 ủng ống

487. 脊 tích xương sống

488. 腔 xoang lòng

489. 虚 hư không

490. 實 thực thật

491. 鐵 thiết sắt

492. 銅 đồng đồng

493. 東 đông đông

494. 朔 sóc bắc

495. 仄 trắc trắc

496. 平 bình bằng

497. 不 bất chăng

498. 耶 da vậy

499. 躍 dược nhảy

500. 潛 tiềm chìm

501. 針 châm kim

502. 刃 nhận (mũi) nhọn

503. 全 toàn trọn

504. 並 tịnh đều

505. 苔 đài rêu

506. 垢 cấu bụi (nhơ)

507. 泳 vịnh lội

508. 湍 thoan trôi

509. �� xuy xôi (bên trái chữ 米, bên phải chữ 欠)

510. 米 mễ gạo

511. 狐 hồ cáo

512. 鹿 lộc hươu

513. 懷 hoài cưu

514. 挾 hiệp cắp

515. 壅 ủng lấp

516. 流 lưu trôi

517. 椎 chùy dùi

518. 杖 trượng gậy

519. 奔 bôn chạy 520. 往 vãng qua 521. 遠 viễn xa

522. 洪 hồng cả 523. 炙 chá chả 524. 茶 trà chè

525. 藝 nghệ nghề 526. 財 tài của

527. 箸 trợ đũa

528. 匙 chủy môi

529. 灰 khôi vôi

530. 粉 phấn phấn

531. 鹹 hàm mặn

532. 辣 lạt cay

533. 盈 doanh đầy

534. 乏 phạp thiếu

535. 袍 bào áo

536. 被 bị chăn

537. 庭 đình sân

538. 闕 khuyết cửa

539. 孕 dựng chửa 540. 胎 thai thai

541. 該 cai cai

542. 計 kế kể

543. 婿 tế rể

544. 婚 hôn dâu

545. 句 cú câu

546. 書 thơ sách

547. 堵 đổ vách

548. 墙 tường tường

549. 坊 phường phường

550. 鋪 phố phố

551. 部 bộ bộ

552. 藩 phiên phiên

553. 權 quyền quyền

554. 爵 tước tước

555. 得 đắc được

556. 爲 vi làm

557. 貪 tham tham

558. 欲 dục muốn

559. 捲 quyển cuốn (lại)

560. 張 trương trương (ra)

561. 霜 sương sương

562. 暑 thử nắng

563. 皓 hạo sáng trắng

564. 馨 hinh thơm

565. 苫 chiêm rơm

566. 粒 lạp hạt

567. 凉 lương mát

568. 飽 bão no

569. 庫 khố kho

570. 囷 khôn vựa

571. 漢 hán đứa

572. 郎 lang chàng

573. 橫 hoành ngang

574. 闊 khoát rộng

575. 波 ba sóng

576. 響 hưởng vang

577. 梯 thê thang

578. 几 kỷ ghế

579. 母 mẫu mẹ

580. 兒 nhi con

581. 圓 viên tròn

582. 銳 nhuệ nhọn

583. 撰 soạn dọn

584. 收 thu thâu

585. 州 châu châu

586. 縣 huyện huyện

587. 訟 tụng kiện

588. 鳴 minh kêu

589. 從 tùng theo

590. 使 sử khiến

591. 冕 miện mũ miện

592. 簪 trâm cây trâm

593. 搗 đảo đâm

594. 淘 đào đãi

595. 汰 thải sảy

596. 研 nghiên nghiền

597. 連 liên liền

598. 續 tục nối

599. 端 đoan mối

600. 派 phái dòng

601. 籠 lung lồng

602. 簣 quĩ sọt

603. 蠹 đố mọt

604. 蟲 trùng sâu

605. 勾 câu câu

606. 點 điểm chấm

607. 醋 thố giấm

608. 油 du dầu

609. 芙 phù trầu

610. 蒜 toán tỏi

611. 鱠 khoái gỏi

612. 鰕 hà tôm

613. 兼 kiêm gồm

614. 普 phổ khắp

615. 下 hạ thấp

616. 高 cao cao

617. 篙 cao sào

618. 柁 đà lái

619. 寨 trại trại

620. 村 thôn thôn

621. 嫩 nộn non

622. 悾 khống dại

623. 派 phái phái

624. 宗 tông dòng

625. 裁 tài trồng

626. 刈 ngải cắt

627. 穑 sắc gặt

628. 耰 ưu cày

629. 瘠 tích gầy

630. 肥 phì béo

631. 巧 xảo khéo

632. 精 tinh ròng

633. 馮 Phùng họ Phùng

634. 孟 Mạnh họ Mạnh

635. 併 tính sánh

636. 諒 lượng tin

637. 堅 kiên bền

638. 確 xác thật

639. 必 tất ắt

640. 須 tu tua

641. 寺 tự chùa

642. 郵 bưu dịch

643. 壁 bích ngọc bích

644. 箕 cơ sao cơ

645. 堤 đê bờ

646. 境 cảnh cõi

647. 問 vấn hỏi

648. 設 thiết bày

649. 沮 thư lầy

650. 燥 táo ráo

651. 鎗 thương giáo

652. 劍 kiếm gươm

653. 鐮 liêm liềm

654. 箒 trửu chổi

655. 櫃 quĩ củi

656. 箱 sương rương

657. 香 hương hương

658. 蠟 lạp sáp

659. 塔 tháp tháp

660. 亭 đình đình

661. 軀 khu mình

662. 貌 mạo mặt

663. 密 mật nhặt

664. 疎 sơ thưa

665. 晏 án trưa

666. 晨 thần sớm

667. 感 cảm cảm

668. 孚 phu tin

669. 僕 bộc min

670. 廝 tê đứa

671. 積 tích chứa

672. 充 sung đầy

673. 厚 hậu dày

674. 輕 khinh nhẹ

675. 势 thế thế

676. 才 tài tài

677. 臺 đài đài

678. 廟 miếu miễu

679. 轎 kiệu kiệu

680. 輜 tri xe

681. 聴 thính nghe

682. 覩 đổ thấy

683. 取 thủ lấy

684. 頒 ban ban

685. 徐 từ khoan

686. 急 cấp kíp

687. 笥 tư níp

688. 簞 đan giai

689. 棘 cức gai

690. 仁 nhân hạt

691. 淡 đạm lạt

692. 濃 nung nồng

693. 约 ước mong

694. 想 tưởng nhớ

695. 債 trái nợ

696. 緣 duyên duyên

697. 硯 nghiễn nghiên

698. 笺 tiên giấy

699. 也 dã vậy

700. 哉 tai! thay!

701. 幸 hạnh may

702. 堪 kham khá

703. 顴 quyền má

704. 耳 nhĩ tai

705. 誰 thùy ai

706. 某 mỗ mỗ

707. 巢 sào tổ

708. 谷 cốc hang

709. �� ang nồi (rang) (bên trái chữ 盎, bên phải chữ 瓦)

710. 盆 bồn chậu

711. 舅 cữu cậu

712. 爺 gia ông

713. 川 xuyên sông

714. 嶽 nhạc núi

715. 言 ngôn nói

716. 作 tác làm

717. 藍 lam chàm

718. 鬱 uất nghệ

719. 髀 bễ vế (đùi)

720. 腰 yêu lưng

721. 角 dác sừng

722. 蹄 đề móng

723. 影 ảnh bóng

724. 形 hình hình

725. 經 kinh kinh

726. 史 sử sử

727. 守 thủ giữ

728. 遊 du chơi

729. 招 chiêu vời

730. 就 tựu tới

731. 改 cải đổi

732. 移 di dời

733. 墜 trụy rơi

734. 顚 diên ngã

735. 旣 ký đã

736. 曾 tằng từng

737. 喜 hỷ mừng

738. 嘉 gia tốt

739. 覡 nghiễng đồng cốt

740. 巫 vu thầy mo

741. 屈 khuất co

742. 伸 thân duỗi

743. 歲 tuế tuổi

744. 時 thì giờ

745. 旌 tinh cờ

746. 傘 tản tán

747. 熙 hy hơn hớn

748. 燦 xán rỡ ràng

749. 湯 Thang vua Thang

750. 禹 Vũ vua Vũ

751. 府 phủ phủ

752. 宮 cung cung

753. 冬 đông mùa đông

754. 臘 lạp tháng chạp

755. 合 hợp hạp

756. 離 ly lìa

757. 迷 mê mê

758. 悟 ngộ biết

759. 錦 cẩm vóc

760. 紗 sa the

761. 覆 phú che

762. 包 bao bọc

763. 隅 ngung góc

764. 坒 bệ hè

765. 輪 luân bánh xe

766. 駟 tứ ngựa

767. 倉 thương vựa

768. 帑 thảng kho

769. 儒 Nho đạo Nho

770. 釋 Thích đạo Phật

771. 麵 miến bột

772. 飴 di đường

773. 貴 quí sang

774. 貧 bần cùng

775. 樽 tôn lon

776. 案 án yên

777. 編 biên biên

778. 冩 tả chép

779. 頰 giáp mép

780. 腮 tai mang

781. 娘 nương nàng

782. 嫗 ẩu mụ

783. 帽 mão mũ

784. 絛 thao thao

785. 入 nhập vào

786. 居 cư ở

787. 膏 cao mỡ

788. 骨 cốt xương

789. 詳 tường tường

790. 略 lược lược

791. 步 bộ bước

792. 之 chi đi

793. 詩 thi thi

794. 禮 lễ lễ

795. 由 do bởi

796. 發 phát ra

797. 堂 đường nhà

798. 戶 hộ cửa

799. 所 sở thửa

800. 於 ư chưng

801. 捧 bổng bưng

802. 擠 tê dẫy

803. 簸 phả sảy

804. 舂 thung đâm

805. 啞 á câm

806. 聾 lung điếc

807. 惜 tích tiếc

808. 譏 cơ chê

809. 羝 đê dê

810. 狗 cẩu chó

811. 族 tộc họ

812. 閭 lư làng

813. 棠 đường cây đường

814. 棣 lệ cây lệ

815. 桂 quế cây quế

816. 桐 đồng cây vông

817. 凟 độc sông

818. 山 sơn núi

819. 烟 yên khói

820. 霧 vụ mù

821. 呉 Ngô nước Ngô

822. 楚 Sở nước Sở

823. 載 tải chở

824. 擡 đài khiêng

825. 靈 linh thiêng

826. 應 ứng ứng

827. 興 hứng hứng

828. 娛 ngu vui

829. 孤 cô côi

830. 寡 quả góa

831. 鴉 nha quạ

832. 鵲 thước ác là

833. 和 hòa hòa

834. 順 thuận thuận

835. 怒 nộ giận

836. 慈 từ lành

837. 城 thành thành

838. 砦 trại trại

839. 砌 thế giại

840. 廊 lang hiên

841. 舟 chu thuyền

842. 網 võng võng

843. 孔 Khổng họ Khổng

844. 朱 Chu họ Chu

845. 虞 Ngu nhà Ngu

846. 虢 Quắc đất Quắc

847. 惑 hoặc hoặc

848. 疑 nghi ngờ

849. 奉 phụng thờ

850. 恭 cung kính

851. 巓 điên đỉnh

852. 岸 ngạn bờ

853. 污 ô dơ

854. 潔 khiết sạch

855. 挈 khiết xách

856. 拈 chiêm cầm

857. 謬 mậu lầm

858. 瞞 man dối

859. 封 phong gói

860. 罩 tráo trùm

861. 苞 bào đùm

862. 束 thúc buộc

863. 藥 dược thuốc

864. 符 phù bùa

865. 君 quân vua

866. 相 tướng tướng

867. 量 lượng lượng

868. 材 tài tài 869. 牌 bài bài

870. 扁 biển biển

871. 卷 quyển quyển

872. 篇 thiên thiên

873. 勉 miễn khuyên

874. 撐 xanh chống

875. 廣 quảng rộng

876. 延 diên dài

877. 類 loại loài

878. 倫 luân đấng

879. 卵 noãn trứng

880. 胞 bào nhau

881. 鍮 thâu thau

882. 玉 ngọc ngọc

883. 禿 thốc trọc

884. 穹 khung cao

885. 星 tinh sao

886. 電 điện chớp

887. 吸 hấp hớp

888. 呴 ha la

889. 出 xuất ra

890. 開 khai mở

891. 怪 quái gở

892. 祥 tường điềm

893. 軟 nhuyễn mềm

894. 剛 cương cứng

895. 肯 khẳng khứng

896. 随 tùy theo

897. 懸 huyền treo

898. 擔 đảm gánh

899. 打 đả đánh

900. 驅 khu trừ

Reply With Quote Reply With Quote 09-19-2011 09:52 PM #10

Ngao_0p Ngao_0p is offline

Ngao_0p’s Avatar

Chàng lười

Nhập hội

Dec 2001

Gia trang

Vạn Xuân

Số chiêu thức

4,826

Gởi thơ qua AIM cho Ngao_0p

Mặc định (default)

901. 辭 từ lời

902. 受 thọ chịu

903. 卯 mão mẹo

904. 寅 dần dần

905. 申 thân thân

906. 酉 dậu dậu

907. 隱 ẩn giấu

908. 遮 già che

909. 旋 tuyền về

910. 返 phản lại

911. 菓 quả trái

912. 條 điều cành

913. 甁 bình cái bình

914. 鉢 bát cái bát

915. 唱 xướng hát

916. 彈 đàn đàn

917. 仕 sĩ làm quan

918. 農 nông làm ruộng

919. 尙 thượng chuộng

920. 褒 bao khen

921. 黑 hắc đen

922. 紅 hồng đỏ

923. 兔 thỏ con thỏ

924. 貍 ly con cầy

925. 篩 sư rây

926. 汲 cấp kín

927. 忍 nhẫn nhịn

928. 意 ý lòng

929. 通 thông thông

930. 塞 tắc lấp

931. 徧 biến khắp

932. 偕 giai đều

933. 標 tiêu nêu (giới)

934. 碣 kiệt kiệt

935. 越 Việt nước Việt

936. 齊 Tề nước Tề

937. 奎 khuê sao khuê 9

38. 昴 mão sao mão

939. 考 khảo khảo

940. 查 tra tra

941. 訛 ngoa ngoa

942. 僞 ngụy dối

943. 昧 muội tối

944. 冥 minh mờ

945. 寓 ngụ nhờ

946. 蒙 mông đội

947. 紀 kỷ mối

948. 綱 cương giường

949. 章 chương chương

950. 稿 cảo cảo

951. 示 thị bảo

952. 傳 truyền truyền

953. 錢 tiền tiền

954. 粟 túc thóc

955. 鑄 chú đúc

956. 要 yêu cầu

957. 釣 điếu câu

958. 漁 ngư (đánh) cá

959. 苖 miêu mạ

960. 穗 huệ bông

961. 翁 ông ông

962. 姪 điệt cháu

963. 戊 mậu can mậu

964. 庚 canh can canh

965. 丁 đinh can đinh

966. 癸 quí can quí

967. 魏 Ngụy nước Ngụy

968. 秦 Tần nước Tần

969. 裙 quần quần

970. 袴 khóa khố

971. 護 hộ hộ

972. 扶 phù vùa

973. 輸 thâu thua

974. 獲 hoạch được

975. 謀 mưu chước

976. 慮 lự lo

977. 粗 thô to

978. 細 tế nhỏ

979. 饌 soạn cỗ

980. 饈 tu đồ ăn

981. 芹 cần rau cần

982. 蔔 bặc cải củ

983. 趣 thú thú

984. 情 tình tình

985. 兵 binh binh

986. 伍 ngũ ngũ

987. 膿 nung mũ

988. 腫 thũng sưng

989. 層 tằng từng

990. 陛 bệ bực

991. 逼 bức bức

992. 馴 tuần thuần

993. 巡 tuần đi tuần

994. 戍 thú đi thú

995. 嘴 chủy mỏ

996. 膚 phu da

997. 花 hoa hoa

998. 蘂 nhụy nhụy

999. 尉 úy quan úy

1000. 丞 thừa quan (thừa)

1001. 齒 xỉ răng

1002. 眸 mâu mắt (ngươi)

1003. 售 thụ bán đắt

1004. 添 thiêm thêm

1005. 宵 tiêu đêm

1006. 旦 đán sớm

1007. 妓 kỹ bợm

1008. 俳 bài trò

1009. 飽 bão no

1010. 饑 cơ đói

1011. 諸 chư mọi

1012. 各 các đều

1013. 叫 khiếu kêu

1014. 啣 hàm ngậm

1015. 禁 cấm cấm

1016. 仍 nhưng nhưng

1017. 于 vu chưng

1018. 此 thử ấy

1019. 以 dĩ lấy

1020. 求 cầu tìm

1021. 禽 cầm chim

1022. 蟆 mô ếch

1023. 磗 chuyên gạch

1024. 炭 thán than

1025. 貫 quán quan

1026. 摟 lâu rút

1027. 拔 bạt tuốt

1028. 摸 mô sờ

1029. 藉 tạ nhờ

1030. 支 chi chống

1031. 萌 manh mống

1032. 攘 nhưỡng gây

1033. 素 tố chay

1034. 葷 huân tạp

1035. 踐 tiễn đạp

1036. 挎 khóa cầm

1037. 探 tham thăm

1038. 搔 tao gãi

1039. 歷 lịch trải

1040. 逾 du qua

1041. 魔 ma ma

1042. 鬼 quỉ quỉ

1043. 息 tức nghỉ

1044. 茲 tư nay

1045. 霄 tiêu mây

1046. 鹵 lỗ mặn

1047. 齧 khiết cắn

1048. 號 hào kêu

1049. 撩 liêu trêu

1050. 擾 nhiễu quấy

1051. 敎 giáo dạy

1052. 懲 trừng răn

1053. 蚺 nhiễm con trăn

1054. 蝟 vị con nhiếm

1055. 餂 thiểm liếm

1056. 餐 xan ăn

1057. 腳 cước chân

1058. 跟 căn gót

1059. 美 mỹ tốt

1060. 榮 vinh vang

1061. 鋼 cương gang

1062. 土 thổ đất

1063. 拾 thập nhặt

1064. 搜 sưu tìm

1065. 嫌 hiềm hiềm

1066. 嫉 tật ghét

1067. 按 án xét

1068. 撈 lao mò

1069. 鶩 vụ cò

1070. 鵑 quyên cuốc

1071. 屧 tiết guốc

1072. 靴 ngoa giày

1073. 規 qui quây

1074. 矩 củ thước

1075. 篦 tỳ lược

1076. 鏡 kính gương

1077. 楊 dương dương

1078. 柳 liễu liễu

1079. 嘲 trào ghẹo

1080. 耍 sọa chơi

1081. 燐 lân ma trơi

1082. 䗲 lân đóm (bên trái chữ 虫, bên phải chữ 粦)

1083. 總 tổng tóm

1084. 持 trì cầm

1085. 潭 đàm đầm

1086. 洫 hức rãnh

1087. 景 cảnh cảnh

1088. 庄 trang trang

1089. 咫 chỉ gang

1090. 隻 chích lẻ

1091. 折 chiết bẻ

1092. 攀 phan vin

1093. 綿 miên mền

1094. 複 phức kép

1095. 法 pháp phép

1096. 恩 ân ơn

1097. 狎 hiệp lờn

1098. 慵 dong nhác

1099. 架 giá gác

1100. 間 gian ngăn

1101. 牧 mục chăn

1102. 樵 tiều hái củi

1103. 準 chuẩn sống mũi

1104. 瞳 đồng con ngươi

1105. 氣 khí hơi

1106. 聲 thanh tiếng

1107. 翔 tường liệng

1108. 繞 nhiễu quanh

1109. 爭 tranh tranh

1110. 戰 chiến đánh

1111. 翎 linh lông cánh

1112. 羽 vũ lông

1113. 松 tòng tòng

1114. 栢 bách bách

1115. 册 sách sách

1116. 圖 đồ bản đồ

1117. 枯 khô khô

1118. 濕 thấp ướt

1119. 拯 chửng vớt

1120. 投 đầu gieo

1121. 膠 giao keo

1122. 屑 tiết mạt

1123. 核 hạch hạt

1124. 藤 đằng giây

1125. 樹 thụ cây

1126. 柴 sài củi

1127. 換 hoán đổi

1128. 遷 thiên dời

1129. 世 thế đời

1130. 京 kinh chợ

1131. 毋 vô chớ

1132. 弗 phất chăng

1133. 云 vân rằng

1135. 訴 tố cáo

1136. 稱 xưng xưng

1137. 纆 mặc thừng

1138. 棒 bổng gậy

1139. 稼 giá cấy

1140. 耕 canh cầy

1141. 日 nhựt ngày

1142. 期 kỳ hẹn

1143. 完 hoàn vẹn

1144. 進 tiến lên

1145. 屏 bình phên

1146. 籬 ly giậu

1147. 藏 tàng giấu

1148. 掩 yểm che

1149. 濂 liêm khe

1150. 竅 khiếu lỗ

1151. 補 bổ vá

1152. 調 điều hòa

1153. 科 khoa khoa

1154. 第 đệ thứ

1155. 奴 nô đứa (tớ)

1156. 僮 đồng tiểu đồng

1157. 冀 ký mong

1158. 希 hy họa

1159. 異 dị lạ

1160. 同 đồng cùng

1161. 重 trùng trùng

1162. 疊 điệp điệp

1163. 業 nghiệp nghiệp

1164. 勲 huân công

1165. 植 thực trồng

1166. 培 bồi đắp

1167. 輔 phụ giúp

1168. 籌 trù toan

1169. 閒 nhàn nhàn

1170. 散 tản tán

1171. 柯 kha cán

1172. 柄 bính chuôi

1173. 味 vị mùi

1174. 風 phong thói

1175. 卜 bốc bói

1176. 占 chiêm xem

1177. 押 áp kèm

1178. 遣 khiển khiến

1179. 變 biến biến

1180. 常 thường thường

1181. 讓 nhượng nhường

1182. 謙 khiêm tốn

1183. 處 xứ chốn

1184. 區 khu khu

1185. 度 đạc đo

1186. 絕 tuyệt dứt

1187. 擒 cầm bắt

1188. 赦 xá tha

1189. 遐 hà xa

1190. 迫 bách ngặt

1191. 乙 ất can ất

1192. 壬 nhâm can nhâm

1193. 刺 thích đâm

1194. 攻 công đánh

1195. 配 phối sánh

1196. 連 liên liền

1197. 舸 kha thuyền

1198. 陸 lục bộ

1199. 假 giả dối

1200. 空 không không

1201. 逞 sính giong

1202. 馳 trì ruổi

1203. 驅 khu đuổi

1204. 却 khước duồng

1205. 放 phóng buông

1206. 牽 khiên dắt

1207. 服 phục mặc

1208. 餔 bô ăn

1209. 皴 thuân (da) nhăn

1210. 俛 miễn cúi

1211. 鬆 tung rối

1212. 滑 hoạt trơn

1213. 惠 huệ ơn

1214. 禧 hy phúc

1215. 督 đốc giục

1216. 舒 thư khoan

1217. 乾 càn quẻ càn

1218. 震 chấn quẻ chấn

1219. 艮 cấn quẻ cấn

1220. 坤 khôn quẻ khôn

1221. 魂 hồn hồn

1222. 魄 phách vía

1223. 紫 tử tía

1224. 青 thanh xanh

1225. 臧 tang lành

1226. 好 hảo tốt

1227. 燒 thiêu đốt

1228. 焙 bồi vùi

1229. 贓 tang mồi

1230. 跡 tích dấu

1231. 烹 phanh nấu

1232. 爛 lạn sôi

1233. 坐 tọa ngồi

1234. 跑 bào nhảy

1235. 洩 tiết chảy

1236. 漂 phiêu trôi

1237. 賠 bồi bồi

1238. 贖 thục chuộc

1239. 炬 cự đuốc 1

240. 爐 lô lò

1241. 燼 tẩn tro

1242. 塵 trần bụi

1243. 俯 phủ cúi

1244. 瞋 sân giương

1245. 璋 chương ngọc chương

1246. 琬 uyển ngọc uyển

1247. 璉 liễn ngọc liễn

1248. 瑤 dao ngọc dao

1249. 募 mộ rao

1250. 訪 phỏng hỏi

1251. 語 ngứ nói

1252. 評 bình bàn

1253. 欄 lan giàn

1254. 廠 xưởng xưởng

1255. 蕩 đãng phóng đãng

1256. 煩 phiền phiền

1257. 扳 phan vin

1258. 拉 lạp bẻ

1259. 壯 tráng khoẻ

1260. 癡 si ngây

1261. 圍 vi vây

1262. 襲 tập úp

1263. 啜 chuyết nút (nếm)

1264. 鞠 cúc răn

1265. 溱 Trăn sông Trăn

1266. 洧 Vĩ sông Vĩ

1267. 椅 ỷ ỷ

1268. 輿 dư xe

1269. 聽 thính nghe

1270. 詢 tuân hỏi

1271. 疲 bì mỏi

1272. 樂 lạc vui

1273. 暇 hạ rồi

1274. 忙 mang vội

1275. 沐 mộc gội

1276. 濡 nhu dầm

1277. 撕 tê cầm

1278. 措 thố đặt

1279. 翦 tiễn cắt

1280. 撞 chàng đâm

1281. 攬 lãm cầm

1282. 麾 huy vẫy (lui)

1283. 溶 dung chảy (tan)

1284. 沸 phí sôi

1285. 汎 phiếm trôi

1286. 浮 phù nổi

1287. 解 giải cổi

1288. 操 thao cầm

1289. 望 vọng (ngày) rằm

1290. 朔 sóc (mồng) một

1291. 漏 lậu dột

1292. 淪 luân chìm

1293. 覓 mịch tìm

1294. 掄 luân chọn

1295. 尖 tiêm nhọn

1296. 凸 đột lồi

1297. 嘻 hy! ôi!

1298. 叱 sất quát

1299. 擦 sát xát

1300. 叉 xoa thoa

1301. 鑼 la mã-la

1302. 磬 khánh cái khánh

1303. 令 lệnh lịnh

1304. 題 đề bài

1305. 外 ngoại ngoài

1306. 零 linh lẻ

1307. 彩 thái vẻ

1308. 基 cơ nền

1309. 慣 quán quen

1310. 奇 kỳ lạ

1311. 諾 nặc dạ

1312. 承 thừa vâng

1313. 嘗 thường từng

1314. 蓋 cái tượng

1315. 旺 vượng vượng

1316. 寧 ninh an

1317. 干 can can

1318. 係 hệ hệ

1319. 祠 từ tế

1320. 禱 đảo cầu

1321. 奏 tấu tâu

1322. 咨 tư hỏi

1323. 倦 quyện mỏi

1324. 専 chuyên chuyên

1325. 邊 biên ngoài biên

1326. 郡 quận ngoài quận

1327. 論 luận luận

1328. 批 phê phê

1329. 羖 cổ dê

1330. 豬 trư lợn

1331. 猿 viên vượn

1332. 犢 độc trâu (nghé)

1333. 厩 cứu tàu

1334. 庖 bào bếp

1335. 糯 nhu gạo nếp

1336. 麥 mạch lúa chiêm

1337. 籤 tiêm cái tiêm

1338. 帖 thiếp cái thiếp

1339. 劫 kiếp kiếp (cướp)

1340. 身 thân mình

1341. 伺 tứ rình

1342. 翹 kiều ngóng

1343. 迅 tấn chóng

1344. 稽 kê lâu

1345. 艚 tàu chiếc tàu

1346. 舳 trục lái

1347. 駭 hãi hãi

1348. 驚 kinh kinh

1349. 鬮 cưu cầu lành

1350. 驛 dịch quán

1351. 板 bản ván

1352. 釘 đinh đinh

1353. 善 thiện lành

1354. 徽 huy tốt

1355. 燎 liệu đốt

1356. 炒 sao rang

1357. 巖 nham hang

1358. 穴 huyệt lỗ

1359. 誘 dụ dỗ

1360. 矜 căng thương

1361. 秧 ương ương

1362. 穫 hoạch gặt

1363. 剞 kỳ cắt

1364. 鋸 cứ cưa

1365. 送 tống đưa

1366. 逢 phùng gặp

1367. 築 trúc đắp

1368. 鑽 toàn giùi

1369. 惟 duy duy

1370. 豈 khởi há

1371. 嫁 giá gả

1372. 訢 hân mừng

1373. 僅 cẩn nhưng

1374. 斯 tư ấy

1375. 矣 hỹ vậy

1376. 歟 dư thay

1377. 醉 túy say

1378. 眠 miên ngủ

1379. 垂 thùy rũ

1380. 賜 tứ cho

1381. 鷺 lộ cò

1382. 鶄 thanh vạc

1383. 吐 thổ khạc

1384. 聆 linh nghe

1385. 誇 khoa khoe

1386. 矯 kiểu dối

1387. 叩 khấu hỏi

1388. 猜 xai ngờ

1389. 防 phòng ngừa

1390. 把 bả giữ

1391. 禦 ngự ngự

1392. 追 truy theo

1393. 掉 trạo chèo

1394. 推 thôi đẩy

1395. 漲 trướng dẫy

1396. 衝 xung xông

1397. 鴻 hồng chim hồng

1398. 鷙 chí bồ cắt

1399. 瑟 sắt đàn sắt

1400. 琴 cầm đàn cầm

1401. 誤 ngộ lầm

1402. 紜 vân rối

1403. 統 thống mối

1404. 群 quần bầy

1405. 代 đại thay

1406. 遭 tao gặp

1407. 習 tập tập

1408. 溫 ôn ôn

1409. 鯤 côn cá côn

1410. 鱷 ngạc cá ngạc

1411. 惰 nọa nhác

1412. 頻 tần năng

1413. 曰 viết rằng

1414. 談 đàm nói

1415. 菅 quan cối

1416. 荻 địch lau

1417. 顰 tần cau (mày)

1418. 莞 hoãn mỉm (cười)

1419. 固 cố chỉn

1420. 爰 viên bèn

1421. 釭 giang đèn

1422. 灶 táo bếp

1423. 狹 hiệp hẹp

1424. 窿 long cao

1425. 授 thọ trao

1426. 披 phi mở

1427. 破 phá vỡ

1428. 殘 tàn tàn

1429. 嘆 thán than

1430. 譁 hoa dức

1431. 力 lực sức

1432. 猷 du mưu

1433. 劉 Lưu họ Lưu

1434. 阮 Nguyễn họ Nguyễn

1435. 轉 chuyển chuyển

1436. 循 tuần noi

1437. 照 chiếu soi

1438. 臨 lâm đến

1439. 蟶 trinh hến

1440. 鱟 dư sam

1441. 婪 lam tham

1442. 嗜 thị muốn

1443. 費 phí tốn

1444. 贏 doanh dư

1445. 獅 sư con sư

1446. 驥 ký ngựa ký

1447. 巳 tỵ chi tỵ

1448. 辰 thìn chi thìn

1449. 緻 trí bền

1450. 夷 di phẳng

1451. 戇 chướng xẳng

1452. 讒 sàm gièm

1453. 簾 liêm rèm

1454. 牖 dũ cửa (sổ)

1455. 洗 tẩy rửa

1456. 沈 trầm chìm

1457. 夜 dạ đêm

1458. 昏 hôn tối

1459. 詐 trá dối

1460. 奸 gian gian

1461. 鞍 yên cái yên

1462. 轡 bí dây khấu

1463. 透 thấu thấu

1464. 消 tiêu tiêu

1465. 驕 kiêu kiêu

1466. 傲 ngạo ngạo

1467. 冒 mạo mạo

1468. 因 nhân nhân

1469. 春 xuân xuân

1470. 閏 nhuận nhuận

1471. 舜 Thuấn Thuấn

1472. 堯 Nghiêu Nghiêu

1473. 嬖 bế yêu

1474. 崇 sùng chuộng

1475. 徒 đồ luống

1476. 恰 kháp vừa

1477. 驢 lư con lừa

1478. 豸 sài con sài

1479. 礙 ngại ngại

1480. 寬 khoan khoan

1481. 壇 đàn đàn

1482. 院 viện viện

1483. 便 tiện tiện

1484. 歡 hoan vui

1485. 荽 tuy rau mùi

1486. 苣 cử rau diếp

1487. 叶 hiệp hiệp

1488. 胥 tư đều

1489. 貂 điêu con điêu

1490. 豕 thỉ con lợn

1491. 鉅 cự lớn

1492. 滋 tư thêm

1493. 瑞 thụy điềm

1494. 妖 yêu gở

1495. 阻 trở trở

1496. 闌 lan ngăn

1497. 戒 giái răn

1498. 釐 ly sửa

1499. 助 trợ đỡ

1500. 悛 thoan chừa

1501. 備 bị ngừa

1502. 屯 đồn đóng

1503. 盱 hu ngóng

1504. 視 thị xem

1505. 齎 tê đem

1506. 獻 hiến hiến

1507. 伻 bằng khiến

1508. 遞 đệ đưa

1509. 耘 vân bừa

1510. 播 bá vải

1511. 渚 chử bãi

1512. 涯 nhai bờ

1513. 事 sự thờ

1514. 欽 khâm kính

1515. 政 chính chính

1516. 刑 hình hình

1517. 迴 hồi quanh

1518. 遡 tố ngược

1519. 勝 thắng được

1520. 優 ưu hơn

1521. 褻 tiết nhờn (lờn)

1522. 龔 cung kính

1523. 詠 vịnh vịnh

1524. 吟 ngâm ngâm

1525. 浸 tẩm giầm

1526. 澄 trừng lóng

1527. 槃 bàn đứng

1528. 遶 nhiễu quanh

1529. 伶 linh lanh

1530. 俐 lợi lợi

1531. 待 đãi đợi

1532. 容 dung dong

1533. 彎 loan cong

1534. 揉 nhu uốn

1535. 欲 dục muốn

1536. 諳 am quen

1537. 乃 nãi bèn

1538. 伊 y ấy

1539. 兮 hề vậy

1540. 若 nhược bằng

1541. 莫 mạc chăng

1542. 稀 hy ít

1543. 盡 tận hết

1544. 稠 trù nhiều

1545. 枭 hiêu chim mèo

1546. 燕 yến chim yến

1547. 鳺 phù chà chiện

1548. 鴒 linh choi choi

1549. 梭 thoan cái thoi

1550. 柚 trục cuốn vải

1551. 寄 ký gởi

1552. 祈 kỳ cầu

1553. 壽 thọ sống lâu

1554. 康 khang mạnh khỏe

1555. 賦 phú thuế

1556. 銓 thuyên lường 1557. 汪 uông mênh mang

1558. 游 du lội

1559. 野 dã nội

1560. 廷 đình triều đình

1561. 鯨 kình cá kình

1562. 鴈 nhạn chim nhạn

1563. 朋 bằng bạn

1564. 父 phụ cha

1565. 遥 dao xa

1566. 邈 mạc vẳng

1567. 坦 thản phẳng

1568. 縈 oanh quanh

1569. 腥 tinh tanh

1570. 臭 xú thối

1571. 隊 đội đội

1572. 團 đoàn đoàn

1573. 僚 liêu quan

1574. 叓 lại thuộc

1575. 麗 lệ buộc

1576. 躔 triền đi

1577. 厘 ly ly

1578. 寸 thốn tấc

1579. 呃 ách nấc

1580. 嗤 xi cười

1581. 猩 tinh đười ươi

1582. 鷟 sạt chim vạc

1583. 銀 ngân bạc

1584. 釧 xuyến vòng

1585. 江 giang sông

1586. 滸 hử bến

1587. 致 trí đến

1588. 暹 xiêm lên

1589. 殿 điện đền

1590. 關 quan ải

1591. 息 tức lãi

1592. 原 nguyên nguyên

1593. 勸 khuyến khuyên

1594. 諏 xu hỏi

1595. 脫 thoát khỏi

1596. 饒 nhiêu tha

1597. 而 nhi mà

1598. 且 thả vã

1599. 詎 cự há

1600. 雖 tuy tuy

1601. 淇 Kỳ sông Kỳ

1602. 汜 Dĩ sông Dĩ

1603. 渭 Vị sông Vị

1604. 涇 Kinh sông Kinh

1605. 營 dinh dinh

1606. 省 tỉnh tỉnh

1607. 溝 câu rãnh

1608. 澮 khoái ngòi

1609. 鞭 tiên roi

1610. 勒 lặc khấu

1611. 蜋 lang châu chấu

1612. 蜾 quả tò vò

1613. 蛤 cáp sò

1614. 螺 loa ốc

1615. 蚪 đẩu nong nóc

1616. 蛾 nga con ngài

1617. 蝠 bức dơi

1618. 螟 minh nhện

1619. 輦 liễn xe liễn

1620. 轝 dư xe

1621. 茗 mính chè

1622. 蕉 tiêu chuối

1623. 瓦 ngõa ngói

1624. 茅 mao tranh

1625. 苓 linh cỏ linh

1626. 葛 cát dây sắn

1627. 射 xạ bắn

1628. 佃 điền săn

1629. 麟 lân lân

1630. 鵠 hộc chim hộc

1631. 稜 lăng góc

1632. 址 chỉ thềm

1633. 増 tăng thêm

1634. 損 tổn bớt

1635. 援 viện vớt

1636. 捫 môn sờ

1637. 蜉 phù phù du

1638. 蝶 điệp bướm

1639. 欖 lãm cây trám

1640. 梔 chi dành dành

1641. 藍 lam rành

1642. 篋 hiệp níp

1643. 盒 hạp hộp

1644. 奩 liêm hộp gương

1645. 箏 tranh đờn

1646. 管 quản sáo

1647. 粢 tư gạo

1648. 粲 xán cơm

1649. 芳 phương thơm

1650. 寶 bảo báu

1651. 陋 lậu lậu

1652. 訾 tử chê

1653. 梨 lê cây lê

1654. 栗 lật cây lật

1655. 忤 ngỗ nghịch

1656. 淹 yêm giầm

1657. 扛 giang cầm

1658. 撚 nhiên vuốt

1659. 節 tiết đốt

1660. 莖 hành cộng rơm

1661. 摟 lâu ôm

1662. 抱 bão ấp

1663. 掖 dịch cắp

1664. 揚 dương giương

1665. 弔 điếu thương

1666. 捐 quyên bỏ vô

1667. 餱 hầu cơm khô

1668. 糊 hồ hồ

1669. 梧 ngô cây ngô

1670. 枳 chỉ cây chỉ

1671. 苡 dĩ cây dĩ

1672. 芸 vân cây vân

1673. 蓴 thuần rau thuần

1674. 荇 hạnh rau hạnh

1675. 臂 tý cánh

1676. 肢 chi chơn tay

1677. 葶 đình rau day

1678. 槿 cẩn dâm bụt

1679. 汁 trấp nước cốt

1680. 泔 cam nước cơm

1681. 馥 phức thơm

1682. 甜 điềm ngọt

1683. 津 tân nước bọt

1684. 汗 hãn mồ hôi

1685. 茴 hồi cây hồi

1686. 莢 giáp bồ kết

1687. 蕨 quyết rau quyết

1688. 薇 vi rau vi

1689. 芝 chi cỏ chi

1690. 榴 lựu cây lựu

1691. 趙 Triệu nước Triệu

1692. 羲 Hy vua Hy

1693. 徙 tỹ đi

1694. 浴 dục tắm

1695. 飾 sức sắm

1696. 粧 trang giồi

1697. 匕 chủy môi (muổng)

1698. 磁 từ dĩa

1699. 蛭 điệt con đỉa

1700. 蚯 kheo con giun

1701. 燻 huân hun

1702. 灼 chước đốt

1703. 漚 âu bọt

1704. 淖 náo bùn

1705. 蚓 dẫn trùn

1706. 蛩 cùng dế

1707. 股 cổ vế

1708. 躬 cung mình

1709. 哲 triết lành

1710. 工 công khéo

1711. 窳 dũ méo

1712. 圞 loan tròn

1713. 丸 hoàn hòn

1714. 片 phiến tấm

1715. 涉 thiệp thấm

1716. 恤 tuất thương

1717. 榻 tháp giường

1718. 笆 ba liếp

1719. 芨 cập níp

1720. 篝 câu lồng

1721. 芎 khung xuyên khung

1722. 菊 cúc hoa cúc

1723. 茯 phục phục linh

1724. 蔓 man dây man

1725. 絍 nhâm đan

1726. 修 tu sửa

1727. 貯 trữ chứa

1728. 培 bồi bồi

1729. 衰 suy thôi

1730. 悅 duyệt hớn hở

1731. 試 thí thử

1732. 賺 khiếm đánh lừa

1733. 佯 dương giả đò

1734. 騙 biển dối

1735. 儡 lỗi máy dối

1736. 詼 khôi làm trò

1737. 籜 thác mo

1738. 荄 cai rễ

1739. 醴 lễ rượu lễ

1740. 醇 thuần rượu thuần

1741. 褰 khiên xăn quần

1742. 袒 đản xăn áo

1743. 饘 chiên cháo

1744. 糗 xú lương

1745. 糖 đường đường

1746. 蜜 mật mật

1747. 結 kết thắt

1748. 拘 câu cầm

1749. 剽 phiếu đâm

1750. 刲 khuê mổ

1751. 吐 thổ mửa

1752. 嚬 tần cười

1753. 嚏 đế hắt hơi

1754. �� siêu đằng hắng (bên trái chữ 口, bên phải chữ 召)

1755. 訶 ha mắng

1756. 讚 tán khen

1757. 檠 kình chơn đèn

1758. 篲 tuệ chổi

1759. 餐 xan thổi (cơm)

1760. 曝 bộc phơi

1761. 簑 thôi áo tơi

1762. 笠 lạp nón

1763. 截 tiệt đón (ngăn)

1764. 抽 trừu đem

1765. 弟 đệ em

1766. 甥 sanh cháu

1767. 血 huyết máu

1768. 毛 mao lông

1769. 嬪 tân (lấy) chồng

1770. 娶 thú (lấy) vợ

1771. 狄 địch rợ

1772. 氓 manh dân

1773. 脛 hĩnh ống chân

1774. 髖 khoan đầu trối

1775. 幹 cán cội

1776. 梢 tiêu ngành

1777. 敏 mẫn nhanh (lanh)

1778. 捷 tiệp chóng

1779. 腹 phúc bụng

1780. 膺 ưng lòng

1781. 蛣 cát bọ hung

1782. 螢 huỳnh đom đóm

1783. 盜 đạo trộm

1784. 酊 đỉnh say

1785. 腕 uyển cổ tay

1786. 脾 tỳ lá lách

1787. 客 khách khách

1788. 親 thân thân

1789. 運 vận vần

1790. 復 phục lại

1791. 顧 cố đoái

1792. 訕 sán chê

1793. 螭 ly con ly

1794. 蟒 mãng con mãng

1795. 榜 bảng bảng

1796. 屏 bình tranh

1797. 灣 loan quanh

1798. 杪 diếu ngọn

1799. 揀 giản chọn

1800. 拋 phao buông

1801. 獸 thú muông

1802. 獹 lư chó

1803. 摩 ma xóa

1804. 揣 soái đo

1805. 婆 bà bà

1806. 嬭 nãi (nễ) vú

1807. 姥 mẫu mụ

1808. 㸙 già cha (bên trên chữ 父, bên dưới chữ 者)

1809. 予 dư ta

1810. 些 ta ấy

1811. 覲 cận thấy

1812. 賓 tân chầu

1813. 蔬 sơ rau

1814. 蓏 lỏa bí

1815. 藷 chử mía

1816. 薯 thự củ mài

1817. 罟 cổ chài

1818. 網 võng lưới

1819. 聘 sính lễ cưới

1820. 逑 cầu đôi

1821. 腿 thối đùi (mông đít)

1822. 䐐 thu vế (bên trái chữ 月, bên phải chữ 秋)

1823. 稅 thuế thuế

1824. 租 tô tô

1825. 湖 hồ hồ

1826. 沚 chỉ bến

1827. 瑕 hà vết

1828. 湛 trạm trong

1829. 佇 trữ mong

1830. 枚 mai kể

1831. 描 miêu vẽ

1832. 繡 tú thêu

1833. 蘚 tiển rêu

1834. 蕪 vu rậm

1835. �� quải cắm (bên trái chữ 扌, bên phải chữ 乖)

1836. 攜 huề cầm

1837. 澤 trạch chằm

1838. 溲 sưu đái

1839. 冗 nhũng quấy

1840. 淳 thuần thuần

1841. 旬 tuần tuần

1842. 節 tiết tiết

1843. 鑣 biều hàm thiếc

1844. 圈 quyền vòng khuyên

1845. 箭 tiễn tên

1846. 芒 mang mũi nhọn

1847. 選 tuyển chọn

1848. 偵 trinh thám

1849. 瞪 trừng nhắm 1

850. 炤 chiểu sáng

1851. 倘 thảng thảng

1852. 何 hà sao

1853. 蒿 cao cỏ cao

1854. 藕 ngẫu ngó

1855. 奥 áo xó

1856. 房 phòng buồng

1857. 狂 cuồng cuồng

1858. 智 trí trí

1859. 譬 thí ví

1860. 詮 thuyên bàn

1861. 算 toán toan

1862. 陰 âm ngầm

1863. 㧓 qua đâm (bên trái chữ 扌, bên phải chữ 瓜 )

1864. 擂 lôi nghiền

1865. 屬 chúc liền

1866. 岐 kỳ lối khác

1867. 圬 ô đất Nát

1868. 漆 tất sơn

1869. 昵 nặc lờn

1870. 陵 lăng lấn

1871. 恚 nhuế (khuể) giận

1872. 憐 lân thương

1873. 陽 dương khí dương

1874. 牝 tẫn giống cái

1875. 雌 thư mái

1876. 稚 trĩ non

1877. 雛 sồ chim con

1878. 伏 phục nấp

1879. 塡 điền lấp

1880. 錮 cố cấm

1881. 攘 nhương hãn

1882. 扼 ách chẹn

1883. 慚 tàm thẹn

1884. 妥 thỏa an

1885. 諫 gián can

1886. 箴 châm (răn) sửa

1887. 偃 yển ngửa

1888. 昂 ngang cao

1889. 嘯 tiếu rao

1890. 諭 dụ dỗ

1891. 頸 cảnh cổ

1892. 顱 lư đầu

1893. 喉 hầu hầu

1894. 舌 thiệt lưỡi

1895. 柚 du bưởi

1896. 柘 giá dâu

1897. 犧 hy trâu

1898. 彘 trệ lợn

1899. 瀾 lan sóng dợn

1900. 籟 lại reo

1901. 䕯 biều bèo (bên trên chữ 艹, bên dưới chữ 瓢)

1902. 莾 mãng rậm

1903. 握 ác (ốc) nắm

1904. 挑 khiêu khêu

1905. 喊 hảm kêu

1906. 讙 hoan đức

1907. 寤 ngộ thức

1908. 旰 cán chiều

1909. 俟 sĩ chờ

1910. 貿 mậu đổi

1911. 吹 xuy thổi

1912. 噴 phún phun

1913. 慓 lật run

1914. 靠 kháo dựa

1915. 蓄 súc chứa

1916. 埋 mai chôn

1917. 溫 ôn ôn

1918. 訓 huấn nhủ

1919. 睡 thụy ngủ

1920. 酖 đam say

1921. 滿 mãn đầy

1922. 低 đê thấp

1923. 吃 ngật nói lắp

1924. 諵 nam nói thầm

1925. 凡 phàm phàm

1926. 俗 tục tục

1927. 觸 xúc giục

1928. 敲 xao xua

1929. 王 vương vua

1930. 霸 bá bá

1931. 鑰 thược chìa khóa

1932. 樞 xu (khu) then

1933. 俑 dõng bù nhìn

1934. 魌 kỳ xấu dáng

1935. 向 hướng hướng

1936. 拖 đà đem

1937. 堧 nhuyên thềm

1938. 霤 lựu máng xối

1939. 媒 môi mối

1940. 婭 á đồng hao

1941. 浚 tuấn đào

1942. 堙 nhân lấp

1943. 卑 ty thấp

1944. 剩 thừa thừa

1945. 隄 đê ngừa

1946. 踊 dõng nhảy

1947. 適 thích xảy

1948. 共 cộng cùng

1949. 桶 dõng thùng

1950. 筒 đồng ống

1951. 阜 phụ đống

1952. 溪 khê khe

1953. 然 nhiên song le

1954. 故 cố vậy

1955. 起 khởi dậy

1956. 昇 thăng lên

1957. 即 tức bèn

1958. 宜 nghi hợp

1959. 蒙 mòng rợp

1960. 障 chướng che

1961. 壓 áp đè

1962. 催 thôi nén

1963. 接 tiếp bén

1964. 攄 lư tỏ ra

1965. 吾 ngô ta

1966. 個 cá ấy

1967. 焉 yên vậy

1968. 則 tắc thì

1969. 蔽 tế che

1970. 可 khả khá

1971. 魚 ngư cá

1972. 鳥 điểu chim

1973. 宿 túc đêm

1974. 曉 hiểu sáng

1975. 樣 dạng dạng

1976. 模 mô khuôn

1977. 商 thương buôn

1978. 販 phán bán

1979. 澫 vạn vạn (chài)

1980. 船 thuyền thuyền

1981. 諼 huyên quên

1982. 憶 ức nhớ

1983. 典 điển cố

1984. 傭 dung thuê

1985. 例 lệ lề

1986. 儀 nghi phép

1987. 錄 lục chép

1988. 謄 đằng đằng

1989. 如 như bằng

1990. 快 khoái sướng

1991. 將 tướng quan tướng

1992. 員 viên quan viên

1993. 斜 tà xiên

1994. 曲 khúc vạy

1995. 紙 chỉ giấy

1996. 韋 vi da

1997. 逖 địch xa

1998. 窮 cùng rất

1999. 斷 đoạn đứt

2000. 裁 tài may

2001. 列 liệt bày

2002. 韜 thao giấu

2003. 救 cứu cứu

2004. 除 trừ trừ

2005. 磲 cừ xa-cừ

2006. 珀 phách hổ phách

2007. 淨 tịnh sạch

2008. 莊 trang nghiêm

2009. 裳 thường xiêm

2010. 襖 áo áo

2011. 道 đạo đạo

2012. 心 tâm lòng

2013. 痀 câu cong

2014. 跛 bả lệch

2015. 劾 hạch hạch

2016. 供 cung cung

2017. 嵩 Tung núi Tung

2018. 泰 Thái núi Thái

2019. 餓 ngạ đói

2020. 怏 ưởng no

2021. 峨 Nga núi Nga

2022. 岵 Hỗ núi Hỗ

2023. 簿 bạ sổ

2024. 銘 minh ghi

2025. 魑 Ly quỉ Ly

2026. 魅 Mỵ quỉ Mỵ

2027. 治 trị trị

2028. 安 an an

2029. 潰 hội tràn

2030. 攢 toàn hợp

2031. 歛 liễm góp

2032. 催 thôi đòi

2033. 遵 tuân noi

2034. 述 thuật bắt chước

2035. 先 tiên trước

2036. 裡 lý trong

2037. 料 liệu đong

2038. 裒 biều bớt

2039. 鶡 hạt chim hạt

2040. 鳩 cưu chim cưu

2041. 紬 trừu trừu

2042. 緞 đoạn vóc

2043. 勞 lao nhọc

2044. 豫 dự vui

2045. 錐 chùy dùi

2046. 琢 trác đẽo

2047. 拽 duệ kéo

2048. 蠲 quyên tha

2049. 室 thất nhà

2050. 閶 xương cửa

2051. 駒 câu ngựa

2052. 軒 hiên xe

2053. 附 phụ về

2054. 超 siêu vượt

2055. 鉞 việt cái việt

2056. 旄 mao cờ mao

2057. 夢 mộng chiêm bao

2058. �� đơn nói vấp (bên trái chữ 舌, bên phải chữ 單)

2059. 葬 táng lấp

2060. 掀 hân nâng

2061. 悔 hối ăn năn

2062. 聞 văn mắng tiếng

2063. 翱 ngao liệng

2064. 翥 chử bay

2065. 酩 mính say

2066. �� tỉnh tỉnh (bên trái chữ 忄, bên phải chữ 省)

2067. 㼳 tỉnh chĩnh (bên trái chữ 省, bên phải chữ 瓦)

2068. 堝 oa nồi

2069. 耦 ngẫu đôi

2070. 單 đơn một

2071. 棟 đống cột

2072. 榱 thôi rui

2073. 淬 thúy tôi

2074. 陶 đào đúc

2075. 福 phúc phúc

2076. 徴 trưng điềm

2077. 益 ích thêm

2078. 儲 trừ để

2079. 帝 đế đế

2080. 皇 hoàng hoàng

2081. 彌 di càng

2082. 甚 thậm rất

2083. 失 thất mất

2084. 沿 diên noi

2085. 渠 cừ ngòi

2086. 渤 bột vũng

2087. 俸 bổng bổng

2088. 糧 lương lương

2089. 亦 diệc cũng

2090. 尤 vưu nương thêm

2091. 脯 bô nem

2092. 膳 thiện bữa cơm

2093. 芬 phân thơm

2094. 粹 túy tốt

2095. 訥 nột dốt

2096. 能 năng hay

2097. 汝 nhữ mầy

2098. 生 sinh gã

2099. 贗 nhan giả

2100. 真 chơn ngay

2101. 替 thế thay

2102. 酬 thù lả (trả)

2103. 粕 bách bã

2104. 糟 tao hèm

2105. 禎 trinh điềm

2106. 慶 khánh phúc

2107. 祿 lộc lộc

2108. 祺 kỳ lành

2109. 彭 Bành họ Bành

2110. 夭 yểu khốn

2111. 瀰 di nước lớn

2112. 苾 bật thơm thay

2113. 今 kim nay

2114. 始 thủy mới

2115. 利 lợi lợi

2116. 蕃 phồn nhiều

2117. 均 quân đều

2118. 雜 tạp lộn

2119. 擇 trạch chọn

2120. 搬 ban dời

2121. 墐 cận bồi

2122. 墦 phan huyệt

2123. 寒 hàn rét

2124. 饜 yếm no

2125. 許 hứa cho

2126. 諷 phúng dạy

2127. 怛 đát áy náy

2128. 恣 tứ luông tuồng

2129. 園 viên vườn

2130. 窟 quật lỗ

2131. 鑿 tạc trỗ

2132. 穿 xuyên dùi

2133. 嗟 ta ôi!

2134. 慨 khái hăm hở

2135. 齬 ngữ trắc trở

2136. 徊 hồi bồi hồi

2137. 怏 ưởng bùi ngùi

2138. 惓 quyền đau đáu

2139. 柵 sách giậu

2140. 篷 bồng phên

2141. 陟 trắc lên

2142. 跳 khiêu nhảy

2143. 橐 thác đãy

2144. 苴 thư đùm

2145. 帡 tinh trùm

2146. 幬 đảo úp

2147. 佐 tá giúp

2148. 聊 liêu nhờ

2149. 偶 ngẫu tình cờ

2150. 幾 cơ họa

2151. 臉 kiểm má

2152. 齠 thiều răng

2153. 恒 hằng hằng

2154. 實 thực thật

2155. 質 chất chất

2156. 華 hoa hoa

2157. 比 tỷ hòa

2158. 尅 khắc khắc

2159. 賊 tặc giặc

2160. 儔 trù loài

2161. 般 ban dời

2162. 迓 nhạ rước

2163. 跬 khuể bước

2164. 蹁 biên quanh

2165. 墉 dung thành

2166. 滙 hối vực

2167. 牡 mẫu đực

2168. 姙 nhâm thai

2169. 嚼 tước nhai

2170. 吞 thôn nuốt

2171. 爪 trảo vuốt

2172. 臀 đồn mông

2173. 突 đột xông

2174. 征 chinh đánh

2175. 躱 đóa lánh

2176. 鋪 phô phô

2177. 綌 khích vải to

2178. 絺 hy vải nhỏ

2179. 棄 khí bỏ

2180. 休 hưu thôi

2181. 吁 hu ôi!

2182. 咈 phất bẻ

2183. 理 lý lẽ

2184. 忱 thầm lòng

2185. 釵 thoa trâm

2186. 環 hoàn vòng nhẫn

2187. 忿 phẫn giận

2188. 寵 sủng yêu

2189. 躡 nhiếp theo

2190. 蹊 khê đường tắt

2191. 捉 tróc bắt

2192. 保 bảo gìn

2193. 虔 kiền tin

2194. 肅 túc kính

2195. 訂 đính đính chính

2196. 謨 mô mưu mô

2197. 諛 du a dua

2198. 詭 quỉ dối

2199. 囑 chúc trối

2200. 遺 di rơi

2201. 笞 xuy roi

2202. 策 sách vọt

2203. 滴 trích giọt

2204. 源 nguyên nguồn

2205. 悶 muộn buồn

2206. 彊 cường mạnh

2207. 昌 xương thạnh

2208. 謐 bật an

2209. 頑 ngoan ngoan

2210. 戾 lệ trái

2211. 又 hựu lại

2212. 幷 tinh gồm

2213. 覦 du dòm

2214. 覿 địch thấy

2215. 蟛 bành cáy

2216. 蟹 giải cua

2217. 龜 qui rùa

2218. 鼈 biếc giải

2219. 姆 mẫu bà vãi

2220. 婢 tỳ con đòi

2221. 錠 đỉnh thoi

2222. 緡 mân lõi

2223. 索 sách hỏi

2224. 需 nhu chờ

2225. 疆 cương bờ

2226. 界 giới cõi

2227. 礫 lịch sỏi

2228. 洳 như lầy

2229. 瘦 sấu gầy

2230. 胖 bàn lớn

2231. 汶 vấn bợn

2232. 涓 quyên trong

2233. 薰 huân xông

2234. 熱 nhiệt sốt

2235. 燬 hủy đốt

2236. �� thôi thui (bên trên chữ 推, bên dưới chữ 火 )

2237. 鑑 giám soi

2238. 擎 kình chống

2239. 貢 cống tiến cống

2240. 眈 đam mê man

2241. 爨 thoán nấu cơm

2242. 舂 thung giã gạo

2243. 矟 sóc giáo

2244. 戈 qua đòng

2245. 驟 sậu giong

2246. 騰 đằng ruổi

2247. 齡 linh tuổi

2248. 禩 tự năm

2249. 百 bá trăm

2250. 週 chu khắp

2251. 什 thập thập

2252. 該 cai cai

2253. 災 tai tai

2254. 禍 họa họa

2255. 攝 nhiếp gá

2256. 似 tự dường

2257. 傷 thương thương

2258. 害 hại hại

2259. 獬 hãi con hãi

2260. 駝 đà lạc đà

2261. 座 tọa tòa

2262. 次 thứ thứ

2263. 預 dự dự

2264. 陪 bồi thêm

2265. 謚 thụy tên hèm

2266. 銜 hàm tên chức

2267. 幅 bức bức

2268. �� kỳ khăn (bên trên chữ 其 , bên dưới chữ 巾)

2269. 蚢 cang thằn lằn

2270. 蜓 đỉnh rắn mối

2271. 倍 bội bội

2272. 乘 thừa nhân

2273. 墀 trì sân

2274. 闥 thát cửa

2275. 滌 địch rửa

2276. 疏 sơ khơi

2277. 乎 hồ ôi!

2278. 但 đản những

2279. 鞏 củng vững

2280. 磐 bàn đá

2281. 妄 vọng trá

2282. 佞 nịnh hót (bản gốc là chữ 倿)

2283. 疽 thư nhọt

2284. 痣 chí nốt ruồi

2285. 養 dưỡng nuôi

2286. 裝 trang sửa

2287. 濯 trạc rửa

2288. 砭 biêm lể

2289. 數 sổ kể

2290. 參 tham xét

2291. 掃 tảo quét

2292. 犂 lê cày

2293. 肇 triệu gây

2294. 昭 chiêu sáng

2295. 當 đáng đáng

2296. 公 công ông

2297. 甑 tắng nồi hông

2298. 瓴 linh cái thống

2299. 濤 đào sóng

2300. 冱 hộ nước đông

2301. 徹 triệt thông

2302. 抗 kháng chống

2303. 曠 khoáng rộng

2304. 遼 liêu xa

2305. 過 quá qua

2306. 蹌 thương nhảy

2307. 摘 trích lấy

2308. 刊 san chia

2309. 焦 tiêu tia

2310. 暎 ánh ánh

2311. 伐 phạt đánh

2312. 搖 dao lay

2313. 萊 lai cỏ may

2314. 朽 hủ mục

2315. 促 xúc giục

2316. 劬 cù siêng

2317. 忌 kỵ kiêng

2318. 逃 đào trốn

2319. 本 bản vốn

2320. 旁 bàng bên

2321. 羨 tiện khen

2322. 誣 vu dối

2323. 繼 kế nối

2324. 諧 hài hòa

2325. 揄 du xô

2326. 抹 mạt sổ

2327. 撫 vũ vỗ

2328. 綏 tuy an

2329. 諍 tránh can

2330. 貽 di để

2331. 欺 khi dể

2332. 賴 lại nhờ

2333. 括 quát vơ

2334. 縻 my buộc

2335. 醫 y thuốc

2336. 課 khóa khoa

2337. 宇 vũ mái nhà

2338. 楣 my my cửa

2339. 烽 phong ngọn lửa

2340. 旱 hạn nắng lâu

2341. 痛 thống đau

2342. 痊 thuyên đã

2343. 呂 lã ống lã

2344. 蓍 thi cỏ thi

2345. 騏 kỳ ngựa kỳ

2346. 特 đặc nghé

2347. 宰 tể quan tể

2348. 侯 hầu tước hầu

2349. 矛 mâu cái mâu

2350. 盾 thuẫn cái thuẫn

2351. 褶 tập áo vắn

2352. 衾 khâm nệm giường

2353. 路 lộ đường

2354. 街 nhai ngõ

2355. 絳 giáng đỏ

2356. 緇 tri đen

2357. 礬 phàn phèn

2358. 雹 bạc mưa đá

2359. 唯 duy dạ

2360. 俞 du ừ è

2361. 槐 hòe cây hòe

2362. 梓 tử cây tử

2363. 楮 chử cây chử

2364. 桱 kinh cây kinh

2365. 鈴 linh cái linh

2366. 柝 thác cái trắc

2367. 鑊 hoạch vạc

2368. 鏞 dung chuông

2369. 筐 khuông cái khuông

2370. 筥 cử cái cử

2371. 圄 ngữ nhà ngữ

2372. 囹 linh nhà linh

2373. �� tràng hùm tinh (bên trái chữ 犭, bên phải chữ 長 )

2374. 猘 chế chó dại

2375. 掾 duyến lại 2376. 衙 nha nha

2377. 賒 xa xa

2378. 隔 cách cách

2379. 裂 liệt rách

2380. 耗 háo hao

2381. 漕 Tào sông Tào

2382. 汴 Biện sông Biện

2383. 澠 Miện sông Miện

2384. 沂 Nghi sông Nghi

2385. 祇 kỳ thần kỳ

2387. 竚 trữ đợi

2388. 企 khí mong

2389. 佚 dật thong dong

2390. 蕹 ung hòa nhã

2391. 丕 phi cả

2392. 亶 đản tin

2393. 丐 cái xin

2394. 廋 sưu dấu

2395. 媸 xí xấu

2396. 劣 liệt hèn

2397. 皂 tạo đen

2398. 緋 phi đỏ

2399. 芻 sô cỏ

2400. 圃 phố vườn

2401. 犎 phong bò rừng

2402. 豨 hỷ lợn

2403. 魁 khôi lớn

2404. 矮 nụy lùn

2405. 矗 trực đùn đùn

2406. 屼 ngột vòi vọi

2407. 卓 trác chót vót

2408. 紛 phân bời bời

2409. 繇 dao noi

2410. 革 cách đổi

2411. 磽 nghiêu đá sỏi

2412. 礪 lệ đá mài

2413. 莉 lỵ hoa lài

2414. 芭 ba bông sói

2415. 豺 sài chó sói

2416. 狒 phất lợn lòi

2417. 二 nhị hai

2418. 幺 yêu nhỏ

2419. 煢 quỳnh vò võ

2420. 喟 khoái ngùi ngùi

2421. 脗 vẫn ngậm môi

2422. 攣 luyên co cánh

2423. 亞 á sánh

2424. 儕 sài tày

2425. 綈 đề chỉ gai

2426. 絮 nhứ bông vải

2427. 髻 kế búi (tóc)

2428. 髠 khôn cạo đầu

2429. 妙 diệu mầu

2430. 羞 tu hổ

2431. 劈 tích mổ

2432. 剔 dịch xoi

2433. 儷 lệ đôi

2434. 侔 mâu sánh

2435. 命 mệnh mệnh

2436. 宸 thần ngôi

2437. 愀 thiều bùi ngùi

2438. 兢 căng năm nắm

2439. 儼 nghiễm chăm chắm

2440. 駸 xâm dần dần

2441. 韻 vận vần

2442. 話 thoại nói

2443. 甫 phủ mới

2444. �� tào tàn (bên trái chữ 歹, bên phải chữ 曹)

2445. 饕 thao tham ăn

2446. 莩 biểu chết đói

2447. 偎 uy thân ái

2448. 凭 vững dựa nương

2449. 埇 dũng bồi đường

2450. 圻 kỳ đống

2451. 霓 nghê mống

2452. 暈 vận vầng

2453. 停 đình dừng

2454. 住 trụ trọ

2455. 脂 chỉ mỡ

2456. 膜 mạc màng

2457. 徨 hoàng bàng hoàng

2458. 彿 phất phưởng phất

2459. 瞬 thuấn chớp mắt

2460. 聎 thiêu ù tai

2461. 篚 phỉ cái đài

2462. 筲 sao cái rá

2463. 嫡 đích con cả

2464. 娌 lý em dâu

2465. 梁 lương cầu

2466. 棧 sạn nhà sạn

2467. 店 điếm nhà quán

2468. 賈 cổ đi buôn

2469. 讀 độc đọc ôn

2470. 註 chú thích nghĩa

2471. 盌 uyển chén dĩa

2472. 甌 âu bình

2473. 吉 cát lành

2474. 凶 hung dữ

2475. 序 tự thứ

2476. 輩 bối loài

2477. 差 sai sai

2478. 舛 suyễn suyễn

2479. 譯 dịch diễn

2480. 抄 sao sao

2481. 沼 chiểu ao

2482. 竇 đậu lỗ

2483. 唾 thóa nhổ

2484. 哮 hao hen

2485. 萱 huyên cỏ huyên

2486. 蕹 ung rau muống

2487. 菑 tri làm ruộng

2488. 構 cấu làm nhà

2489. 榕 dung cây đa

2490. 蔚 úy ích mẫu

2491. 刁 điêu gian giảo

2492. 鎷 mã mã la

2493. 鷓 giá chim đa đa

2494. 鶉 thuần chim cút

2495. 犀 tê tê giác

2496. 駁 bác ngựa lang

2497. 浩 hạo mênh mang

2498. 氤 nhân nghi ngút

2499. 筆 bút bút

2500. 刀 đao dao

2502. 蜆 hiến hến

2503. 斝 giả chén

2504. 壺 hồ hồ

2505. 菖 xương xương bồ

2506. 薏 ý ý dĩ

2507. 杞 kỷ cây kỷ

2508. 薷 nhu hương nhu

2509. 裟 sa áo thầy tu

2510. 衲 nạp áo vá

2511. 沙 sa cát

2512. 膩 nhị mềm

2513. 弄 lộng lăng loàn

2514. 嚚 ngân ngang trái

2515. 莪 nga ngải

2516. 糵 nghiệt riềng

2517. 鄰 lân láng giềng

2518. 旅 lữ nhà

2519. 交 giao qua

2520. 甲 giáp bè

2521. 魴 phương cá mè

2522. 鰳 lặc cá mối

2523. 互 hỗ đắp đổi

2524. 差 sai so le

2525. 藜 lê rau lê

2526. 竹 trúc cây trúc

2527. 祝 chúc lời chúc

2528. 禋 nhân lễ cầu

2529. 梳 sơ chải đầu

2530. 漱 thấu súc miệng

2531. 娑 ta lúng liếng

2532. 逗 đậu tạm lưu

2533. 繅 sào ươm tơ

2534. 績 tích chắp sợi

2535. 幡 phan phơi phới

2536. 怏 ưởng ngùi

2537. 竣 thoan rồi

2538. 亟 cức giục

2539. 醪 lao rượu

2540. 麴 cúc men

2541. 阡 thiên ven

2542. 陌 mạch đường mạch

2543. 畫 hoạch vạch

2544. 鉤 câu lưỡi câu

2545. 鰷 thiều cá dầu

2546. �� tiểu cá bổn (bên trái chữ 魚 , bên phải chữ 小 )

2547. 袞 cổn áo cổn

2548. 裘 cừu áo cừu

2549. 爻 hào hào

2550. 卦 quái quẻ

2551. 敬 kính nể

2553. 箔 bạc rèm

2554. 砧 chiêm đá nện

2555. 屆 giới đến

2556. 徂 tồ qua

2557. 賃 nhậm làm thuê

2558. 畬 dư làm ruộng

2559. 汐 tịch nước cạn

2560. 暾 đồn mặt trời

2561. 鱸 lô cá ria

2562. 鱮 dự cá lẹp

2563. 邀 yêu ép

2564. 趕 hãn theo

2565. 擲 trịch gieo

2566. 斟 châm rót

2567. 亙 cắng suốt

2568. 達 đạt thông

2569. 蜣 khương bọ hung

2570. 蚧 giới con sâu

2571. 螻 lâu sâu

2572. 蠍 yết hà

2573. 貰 thế tha

2574. 責 trách trách

2575. 曆 lịch lịch

2576. 騷 tao xôn xao

2577. 皋 cao cao

2578. 壘 lũy lũy

2579. 鷅 lưu chim cú

2580. 鵜 đề chim đề

2581. 鳧 phù le le

2582. �� liễm chim sáo (bên trái chữ 僉, bên phải chữ 鳥 )

2583. 砲 pháo pháo

2584. 車 xa xe

2585. 齟 thư so le

2587. 整 chỉnh ngay ngắn

2588. 嚴 nghiêm nghiêm

2589. 鎌 liêm câu liêm

2590. 畚 bản sọt

2591. 哿 cả được

2592. 孱 sàn yếu

2593. 耐 nại chịu

2594. 審 thẩm xét

2595. 澀 sáp rít

2596. 麤 thô to

2597. 擬 nghĩ so

2598. 縮 súc rút

2599. 燔 phiền đốt

2600. 霈 bái mưa rào

2601. 掘 quật đào

2602. 蹙 xúc giục

2603. 抔 phầu vục

2604. 控 khống đem

2605. 閱 duyệt xem

2606. 詢 tuân hỏi

2607. 瘁 tụy mỏi

2608. 癯 cù gầy

2609. 醺 huân say

2610. 溺 nịch đắm

2611. 兀 ngột chẳm hẳm

2612. 桓 hoàn hăm hăm

2613. 蓼 lục rau răm

2614. 苻 bồ cây lác (phù)

2615. 賭 đổ đánh bạc

2616. 賡 canh họa thơ

2617. 崖 nhai bờ

2618. 岛 đảo đảo

2619. 丑 sửu sửu

2620. 未 mùi mùi

2621. 拭 thức chùi

2622. 撝 huy rách

2623. 喝 hác hách

2624. 哦 nga ngâm nga

2625. 奢 xa xa

2626. 侈 xỉ xỉ

2627. 狙 thư con khỉ

2628. 羆 bi con bi

2629. 鷃 yến chim gi

2630. 翬 huy chim trả

2631. 綴 xuyết vá

2632. 纏 triền ràng

2633. 韁 cương dây cương

2634. 紲 tiết dây buộc

2635. 瘢 bàn sẹo (thẹo)

2636. 眩 huyễn hoa mắt

2637. 廳 sảnh nhà khách

2638. 閤 hạp cửa

2639. 攸 du thửa

2640. 聿 duật bèn

2641. 上 thượng trên

2642. 央 ương giữa

2643. 匡 khuông chữa

2644. 敕 sắc răn

2645. 竿 can cần

2646. 橛 quyết cột

2647. 鸕 lư con cộc

2648. 鱤 cảm cá măng

2649. 那 ná chăng

2650. 頗 phả vã

2651. 麝 xạ con xạ

2652. 鯢 nghê cá nghê

2653. 俚 lý quê

2654. 姿 tư đẹp

2655. 窄 trách hẹp

2656. 喬 kiêu xấc

2657. 諂 siểm hót

2658. 謹 cẩn kín

2659. 慳 kiên sẻn

2660. 妒 đố ghen

2661. 登 đăng lên

2662. 嗣 tự nối

2663. 鮫 giao cá đuối

2664. 麂 kỷ con hươu

2665. 阿 a theo

2666. 狥 tuân tuần

2667. 弦 huyền dây cung

2668. 彀 cấu giương

2669. 憑 bằng nương

2670. 戀 luyến mến

2671. 鎰 dật nén

2672. 鈞 quân (30) cân

2673. 幘 trách khăn

2674. 紳 thân dải

2675. 州 châu bãi

2676. 囿 hựu vườn

2677. 簋 quĩ bát đàn

2678. 筇 cùng gậy trúc

2679. �� triêu dài tóc (bên trên chữ 髟 , bên dưới chữ 兆 )

2680. 䰄 tư rậm râu (bên trên chữ 髟 , bên dưới chữ 思 )

2681. 蔌 tốc rau

2682. 蓲 âu cây lác

2683. �� hoắc trâu bạc (bên trái chữ 牜, bên phải chữ 霍 )

2684. 驪 ly ngựa đen

2685. 駑 nô dốt hèn

2688. 嫫 mô đàn bà

2689. 儂 nung ta

2690. 伴 bạn bạn

2691. 廙 dị hàng quán (dị)

2692. 台 đài quí đài

2693. 荆 kính gai

2694. 氐 để rể

2695. 航 hàng vượt bể

2696. 艤 nghĩ chống đò

2697. 盂 vu vò

2698. 盎 áng chậu

2699. 孜 tư đau đáu

2700. 屹 ngật đầm đầm

2701. �� củ hăm hăm (bên trái chữ 走, bên phải chữ 斗)

2702. 彬 bân rầy rậy

2703. 纔 tài xảy

2704. 再 tái hai

2705. 袤 mậu dài

2706. 紊 vặn rối

2707. 倪 nghê mối

2708. 佾 dật hàng

2709. 饋 quĩ lương

2710. �� trù bột (bên trái chữ 米, bên phải chữ 周 )

2711. 秀 tú lúa tốt

2712. 茸 nhung sừng non

2713. 豚 đồn heo con

2714. 犉 thuần trâu nghé

2715. 置 trí để

2716. 蹈 đạo noi

2717. 塗 đồ bôi

2718. 闢 tịch mở

2719. 扃 quynh then cửa

2720. 廡 vũ chái nhà

2721. 樸 phác thật thà

2722. 桀 kiệt dữ dội

2723. 烈 liệt chói lói

2724. 煌 hoàng rõ ràng

2725. 顯 hiển vinh vang

2726. 貶 biếm biếm

2727. 儉 kiệm kiệm

2728. 勤 cần cần

2729. 詰 cật hỏi phăn

2730. 誑 cuống nói liều

2731. 曛 huân nắng chiều

2732. 霪 dâm mưa dầm

2733. 轔 lân ầm ầm

2734. 碌 lục lục tục

2735. 渾 hồn nước đục

2736. 斐 phỉ vẻ vang

2737. 緥 bảo chăn

2738. 韆 thiên mang đá gót

2739. 梵 phạm nhà bụt

2740. 禪 thiền nhà chùa

2741. 詖 bi a dua

2742. 贅 chuế gởi rể

2743. 䄄 nhân tế lễ (bên trái chữ 礻, bên phải chữ 因)

2744. 薦 tiến dâng cơm

2745. 廚 trù bếp nấu cơm

2746. 杵 chử chày giã gạo

2747. 焟 tích ráo

2748. 亢 cang khô

2749. 瀑 bộc ồ ồ

2750. 鏗 khanh sang sảng

2751. 聰 thông sáng

2752. 暗 ám mờ

2753. 旆 phế cờ

2754. 絹 quyến lụa

2755. 坑 khanh lỗ

2756. 穽 tỉnh hang to

2757. 陂 pha bờ

2758. 庾 dũ vựa

2759. �� phẫn tóc ngựa (bên trên chữ 髟 , bên dưới chữ 忿 )

2760. 牼 kinh ống chơn trâu

2761. 泓 hoằng sâu

2762. 沕 vật bợn

2763. 髫 thiều tóc mượn

2764. 左 tả tay chiêu

2765. 勻 quân đều

2766. 俵 biếu biếu (biểu)

2767. 醮 tiếu làm tiếu

2768. 齋 trai làm chay

2769. 醚 mê say

2770. 惺 tỉnh tỉnh

2771. 遛 lưu thủng thỉnh

2772. 倥 khống vội vàng

2773. 緘 giàm ràng

2774. 綜 tổng tóm

2775. 蔕 đới núm

2776. 葩 ba hoa

2777. 迢 thiều xa

2778. 寂 tịch vắng

2779. 練 luyện lụa trắng

2780. 綦 cơ hàng xanh

2781. 淑 thục lành

2782. 驍 kiêu mạnh

2783. 熾 xí thạnh

2784. 忻 hân vui

2785. 黶 yểm nốt ruồi

2786. 胝 chi chín giạn

2787. 礮 pháo đạn

2788. 矢 thỉ tên

2789. 請 thỉnh xin

2790. 詣 nghệ lại

2791. 暉 huy nắng giại

2792. 霖 lâm mưa lâu

2793. 謳 âu ca chầu

2794. 謝 tạ tạ

2795. 愈 dũ đã

2796. 贍 thiệm đầy

2797. 僧 tăng thầy

2798. 匠 tượng thợ

2799. 蘋 tần rau ngổ

2800. 藻 tảo rau rong

2801. 蓬 bồng cỏ bồng

2802. 杏 hạnh cây hạnh

2803. 雄 hùng mạnh

2804. 酗 húng say

2805. 侃 khản ngay

2806. 矼 xang thật

2807. 倏 thúc giây phút

2808. 寥 liêu vắng xa

2809. 廬 lư nhà

2810. 廩 lẫm lẫm

2811. 品 phẩm phẩm

2812. 班 ban ban

2813. 膰 phan thịt phay

2814. 胙 tộ thịt tộ

2815. 朿 thích cây bướu

2816. 株 châu cây

2817. 縲 lụy dây

2818. 縷 lâu (lũ) lụa

2819. 咄 đột dọa

2820. 都 đô ừ

2821. 司 tư quan tư

2822. 黨 đảng đảng

2823. 磉 tảng đá tảng

2824. 茨 tư cỏ tranh

2825. 庥 hưu lành

2826. 盛 thịnh thịnh đạt

2827. 薛 tiết cây tiết

2828. 蘇 tô cây tô

2829. 朕 trẫm ta

2830. 鰥 quan góa

2831. 制 chế phép

2832. 喪 tang tang

2833. 弁 biền mũ biền

2834. 笏 hốt cái hốt

2835. 搴 khiên tuốt

2836. 秉 bỉnh cầm

2837. 沾 triêm dầm

2838. 瀉 tả tả

2839. 颶 cụ gió cả

2840. 炎 viêm lửa xông

2841. 仝 đồng cùng

2842. 捻 niếp nắm

2843. 鯖 thanh cá trắm

2844. 鱺 lệ cá rưa

2845. 晡 bô trưa

2846. 晚 vãn muộn

2847. 婉 uyển uốn

2848. 蟠 bàn quanh

2849. 鶯 oanh vành anh

2850. 鵡 vũ chim vũ

2851. 陳 trần cũ

2852. 古 cổ xưa

2853. 馭 ngự ngừa

2854. 討 thảo đánh

2855. 猛 mãnh mạnh

2856. 擋 đáng ngăn

2857. 神 thần thần

2858. 像 tượng tượng

2859. 幄 ốc trướng

2860. 幃 vi màn

2861. 憪 hàn khoan

2862. 定 định định

2863. 寅 dần kính

2864. 翫 ngoạn lờn

2865. 凜 lẫm nhơn nhơn

2866. 囂 hiêu ong óng

2867. 晷 quĩ bóng

2868. 莓 mai rêu

2869. 綃 tiêu thêu

2870. 繪 hội vẽ

2871. 判 phán rẽ

2872. 彰 chương rõ ràng

2873. 悲 bi thương

2874. 惱 não sầu não

2875. 耆 kỳ lão

2876. 耇 cấu già

2877. 呱 cô oa

2878. 訣 quyết từ giã

2879. 簴 cự cái giá

2880. 鐃 nao cái chiêng

2881. 舁 dư khiêng

2882. 搢 tấn giắt

2883. 眶 khuôn mí mắt

2884. 齶 ngạc hàm răng

2885. 捱 nhai dùng dằng

2886. 徯 nghễ chờ đợi

2887. 霏 phi phơi phới

2888. 轟 oanh ầm ầm

2889. 曀 ế râm

2890. 暘 dương nắng

2891. 縞 cảo trắng

2892. 緗 tương vàng

2893. 洞 động hang

2894. 窠 sào ổ

2895. 斲 trác đẽo gỗ

2896. 蒔 thời trồng cây

2897. 濘 ninh lầy

2898. 紋 vân gợn

2899. 祁 kỳ lớn

2900. 夥 khỏa nhiều

2901. 銷 tiêu thiêu

2902. 蜕 thuế mọt

2903. 滲 sấm rót

2904. 淵 uyên sâu

2905. 蠣 lệ hàu

2906. 鯂 du chạch

2907. 胳 các nách

2908. 尸 thi thây

2909. 緹 đề lụa dày

2910. 繐 huệ vải nhỏ

2911. 赭 giả đỏ

2912. 黧 lê đen

2913. 耑 đoan đoan

2914. 匿 nặc giấu

2915. 菽 thúc đậu

2916. 葚 thầm quả dâu

2917. 媵 dang nàng hầu

2918. 妃 phi vợ

2919. 廛 triền chợ

2920. 肆 tứ hàng

2921. 餉 hướng lương

2922. �� bột bột (bên trái chữ 米 , bên phải chữ 孛 )

2923. 孑 kiết côi cút

2924. 愁 sầu buồn rầu

2925. 蘆 lô cây lau

2926. 薤 giới củ kiệu

2927. 鸛 quán chim sếu

2928. 鶖 thu chim thu

2929. 荒 hoang hoang vu

2930. 甸 điện cõi điện

2931. 唆 toan kiện

2932. 竸 cạnh đua

2933. 思 tư lo

2934. 誨 hối dạy

2935. 呿 khư ngáy

2936. 噪 tháo kêu

2937. 僉 thiêm đều

2938. 副 phó nhiếp

2939. 戡 kham dẹp

2940. 挫 tỏa giằn

2941. 惟 duy riêng

2942. 更 cánh lại

2943. 黛 đại thanh đại

2944. 晶 tinh thủy tinh

2945. 牲 sinh tam sinh

2946. 畜 súc lục súc

2947. 鎔 dung đúc

2948. 鍊 luyện rèn

2949. 襄 tương nên

2950. 化 hóa dạy

2951. 覯 cấu thấy

2952. 覘 chiêm xem

2953. 引 dẫn đem

2954. 侵 xâm lấn

2955. 叮 đinh dặn

2956. 侑 hựu khuyên

2957. 躋 tê lên

2958. 竢 sĩ đợi

2959. 嘖 trách hỡi

2960. 噫 y ôi

2961. 銼 tỏa nồi

2962. 斛 hộc hộc

2963. 秷 chất bông thóc

2964. 鈔 sao tiền

2965. 俊 tuấn hiền

2966. 佳 giai tốt

2967. 忽 hốt một hốt

2968. 銖 thù một thù

2969. 濛 mông mịt mù

2970. 朗 lãng sáng

2971. 建 kiến đầu tháng

2972. 卅 tạp ba mươi

2973. 蝦 hà rươi

2974. 鮓 tạp mắm

2975. 丹 đơn thắm (đan)

2976. 綠 lục xanh

2977. 罘 phầu mành mành (phù)

2978. 幕 mộ màn trướng

2979. 霞 hà mây ráng

2980. 虹 hồng cầu vồng

2981. 蝀 đông mống đông

2982. 雷 lôi sấm

2983. 衽 nhẫm vạt áo

2984. 帨 thuế khăn

2985. 裯 trù chăn

2986. 袋 đại đãy

2987. 誥 cáo dạy

2988. 誓 thệ thề

2989. 謗 báng chê

2990. 怍 tạc xấu

2991. 蘊 uẩn giấu

2992. 豐 phong giàu

2993. 淵 uyên sâu

2994. 秘 bí mật

2995. 微 vi nhặt

2996. 漸 tiệm dần

2997. 儆 cảnh răn

2998. 惡 ác dữ

2999. 字 tự chữ

3000. 詞 từ tờ