TÊN HÁN TỰ NGŨ HÀNH

 

Đặt tên con theo hành Kim

(Kim Anh là một cái tên phù hợp với những em bé gái mệnh Thủy hoặc Kim)

Nếu cha mẹ muốn đặt tên con theo hành Kim hãy tham khảo những tên gọi dưới đây:

      Họ, tên đệm, tên chính thuộc hành Kim theo Hán Tự:

Duyệt, Kim, Chiêu, Khâm, Phương, Cương, Quân, Thái, Bạch, Thoa, Xuyến, Linh, Tiền, Khải, Hoa, Thiết, Thanh, Toàn, Ngọc, Tranh, Việt, Diêu, Đĩnh, Ngân, Tôn, Tân, Đoan, Tiền, Ân, Dạ, Luyện, Mỹ, Ái, Hân, Nguyên, Hiền, Tâm, Thắng, Nhi, Vi, Phong, Ngân, Kính, Vân, Tích, Khanh, Doãn, Chung, Lục, Thế, Thăng, Nghĩa, Hữu, Trang, Tâm, Văn, Kiến, Hiện, Nguyên, Ân,

      Các tên kép thuộc ngũ hành Kim cho bé gái:

Minh Nguyệt, Phương Trinh, Kim Anh, Kim Cương, Khánh Ngân, Ngọc Trinh, Ngân Anh, Tâm Đoan, Mỹ Tâm, Thuý Vân, Trâm Anh, Ngọc Hân, Tố Tâm, Cẩm Vân, Tuệ Anh, Ngân Khánh, Bảo Trâm, Cẩm Vân, Bảo Châu, Phương Kiều, Ngọc Trâm, Cát Phượng, Ngọc Châu, Phương Kiều.

      Các tên kép thuộc ngũ hành Kim cho bé trai:

Quang Khải, Minh Vương, Đức Anh, Minh Đức, Trọng Nguyên, Quốc Vương, Thanh Bình, Quang Hải, Trung Nguyên, Tùng Sơn, Khắc Cường, Quốc Hưng, Minh Nhật, Thanh Sơn, Hải Dương, Gia Hưng, Hải Nam, Mạnh Quân, Tuấn Du, Văn Khánh.

Đặt tên con theo hành Mộc

(Bảo An là một cái tên thuộc hành Mộc phù hợp với những bé gái mệnh Hỏa hoặc Mộc)

Nếu cha mẹ muốn đặt tên con theo hành Mộc hãy tham khảo những tên gọi dưới đây:

      Họ, tên đệm, tên chính thuộc hành Mộc theo Hán Tự:

Cửu, Hạ, Nam, Húc, Thăng, Diễm, Nhật, Viết, Quang, Huy, Xương, Ánh, Tinh, Minh, Vượng, Chiêu, Côn, Thời, Án, Nguyệt, Lạc, Bằng, Trì, Lượng, Đình Tuấn, Tuyên, Từ, Tuệ, Quân, Đức, Yến, Trung, Mẫn, Chí, Đồng, Năng, Hạo, Phượng, Chương, Luân Khanh, Uyển, Đương, Lương, Thịnh, Trần, Đông, Khôi, Kiện, Bách, Lê, Nguyễn, Đỗ, Xuân, Mai, Quan, Đào, Quảng, Trúc, Tùng, Trà, Cung, Cúc, Lam, Quỳnh, Lâm, Lam, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Lý, Hạnh, Huệ, Sâm, Trượng, Phúc, Phước, Giao, Vu, Chu, Đông, Chử, Ba, Thư, Phương, Nam, Tích, Thị, Bình, Chi, Hộ, Nhạ.

      Tên kép hay thuộc ngũ hành Mộc dành cho bé gái:

Quỳnh Nga, Thu Thủy, Việt An, Quỳnh Chi, Diệu Linh, Thảo Nguyên, Thanh Thúy, Bảo An, Thùy Chi, Khánh Linh, Phương Oanh, Phương Thúy, Trúc Anh, Anh Đào, Bích Ngọc, Kiều Oanh, Hà Vy, Mai Anh, Hương Giang, Quỳnh Ngọc, Hà Phương, Tú Vy, Minh Anh, Quỳnh Hương, Mộc Miên, Phương Trang, Thảo Anh, Quỳnh Hương, An Nhiên.

      Tên kép hay thuộc ngũ hành Mộc dành cho bé trai:

Hoàng Bách, Minh Khôi, Mạnh Tuấn, Đức Phúc, Tuấn Anh, Trung Kiên, Hoàng Minh, Quốc Trung, Đức Thịnh, Huy Chiến, Thành Đạt, Đăng Khôi, Quốc Tuấn, Bảo Phúc, Việt Anh, Mạnh Hùng, Bảo Minh, Đình Trọng, Nhật Quang, Quốc Cường, Trọng Hiếu, Bảo Long, Minh Tuấn, Tuấn Phong, Bảo Bình.

Bí quyết đặt tên 4 chữ cho bé gái dễ thương và ý nghĩa, tìm hiểu tại: ten-4-chu-hay-cho-be-gai.html

Đặt tên con theo hành Thủy

(Phương Uyên là tên thuộc hành Thủy phù hợp với các bé gái thuộc mệnh Mộc và Thủy)

Nếu cha mẹ muốn đặt tên con theo hành Thủy hãy tham khảo những tên gọi dưới đây:

      Họ, tên đệm, tên chính thuộc hành Thủy theo Hán Tự:

Nhất, Thủy, Nhâm, Khổng, Qúy, Bắc, Vĩnh, Băng, Nhậm, Tồn, Hảo, Giang, Lãnh, Trì, Nhữ, Trầm, Hiếu, Cầu, Trình, Hải, Hà, Hồng, Mẫn, Diễn, Lãng, Thuyền, Ngư, Khắc, Hàm, Hưởng, Vân, Mãnh, Thanh, Pháp, Vũ, Du, Độ, Gia, Nhuận, Đạt, Phát, Giang, Quachs, Mạnh, Hào, Thái, Đình, Lệ, Lưu, Cương, Sương, Vạn, Khê, Trạch, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Trí, Võ, Vũ, Hậu, Bùi, Hàn, Nga, Tín, Nhân, Kiều, Đoàn, Hoàn, Vu, Khuê, Di, Khánh, Dư, Phi, Như, Vọng, Thương, Trọng, Tự, Luân, Tôn, Kiện, An, Uyên, Nhâm, Khải, Quang, Tiến, Tiên, Khải, Khánh, Phương, Khanh, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Liễu, Loan, Toàn.

      Tên kép hay thuộc ngũ hành Thủy cho bé gái:

Phương Trinh, Thanh Thủy, Phương Uyên, Hà Giang, Nhật Lệ, Hồng Nhung, Hà Thu, Cát Tiên, Khánh An, Thu Hà, Thanh Nga, Minh Thủy, Mai Sương, Thúy Giang, Cẩm Lệ, Tuyết Nhung, Minh Thu, Thủy Tiên, Thùy An, Việt Hà, Thu Thủy, Hạ Băng, Băng Di, Ngân Khánh, Mai Hoa.

      Tên kép hay thuộc ngũ hành Thủy cho bé trai:

Mạnh Tiến, Mạnh Quyết, Quang Vũ, Thanh Hưng, Minh Hợp, Văn Toàn, Đức Thắng, Thanh Đồng, Song Luân, Hữu Quyết, Anh Vũ, Quốc Hoàn, Quốc Hữu, Quang Toàn, Đình Trọng, Viết Cương.

Hướng dẫn cách đặt tên 4 chữ cho bé trai độc đáo và ý nghĩa, tìm hiểu tại: ten-4-chu-hay-cho-be-trai.html

Đặt tên con theo hành Hỏa

(Đình Sáng là tên thuộc hành Hỏa phù hợp với các bé trai mệnh Thổ hoặc Hỏa)

Nếu cha mẹ muốn đặt tên con theo hành Hỏa hãy tham khảo những tên gọi dưới đây:

      Họ, tên đệm, tên chính thuộc hành Hỏa theo Hán Tự:

Hòa, Thố, Thư, Trần, Tương, Chi, Chẩm, Hòe, Đường, Kiệt, Khoa, Tuệ, Phạn, Bân, Đan, Dung, Đài, Cẩn, Huyền, Kháng, Linh, Hồng, Bính, Huy, Quang, Đăng, Sáng, Vĩ, Nhật, Ngọ, Lãm, Huân, Noãn, Hiệp, Hùng, Luyện, Huân, Yên, Ly, Thu, Kim, Nam, Dương, Đức, Thái, Nhiên, Ánh, Điểm, Cẩm, Cao, Bội, Tiết.

      Tên kép hay thuộc ngũ hành Hỏa cho bé gái:

Thanh Hiền, Ngọc Linh, Hoài Thương, Vy Cẩm, Ngọc Duyên, Nhật Hạ, Thu Hồng, Phương Huyền, Ly Ly, Minh Ánh, Thùy Dung, Trang Đài, Thu Hiền, Mỹ Linh, Mai Thu, Tú Cẩm, Mỹ Dung, Linh Đan, Minh Hồng, Diệu Huyền, Khánh Ly, Ngọc Ánh, Thư Dung, Khánh Đan, Minh Thu.

      Tên kép hay thuộc ngũ hành Hỏa cho bé trai:

Hải Minh, Đình Sáng, Thế Vĩ, Quốc Hiệp, Ngọc Huy, Thanh Lâm, Quốc Nhật, Văn Thái, Đức Bính, Gia Huân, Thế Lưu, Hồng Quang, Hùng Vĩ, Trọng Hiệp, Trọng Hùng, Hải Lâm, Quang Nhật, Xuân Thái, Quang Đăng, Mạnh Hùng, Bảo Lâm, Quốc Thái, Hải Đăng, Quang Hùng.

Đặt tên con theo hành Thổ

(Ngọc Khuê là tên thuộc hành Thổ phù hợp với các bé gái mệnh Kim hoặc Thổ)

Nếu cha mẹ muốn đặt tên con theo hành Thổ hãy tham khảo những tên gọi dưới đây:

      Họ, tên đệm, tên chính thuộc hành Thổ theo Hán Tự:

Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Giáp, Trưởng, Diệu, Đặng, Nghị, Huấn, Lập, Hòa, Thạch, Bát, Thân, Trung, Quân, Điền, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Nghị, Đặng, Long, Độ, Trường, San, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Viên, Kỳ, Cơ.

      Tên kép hay thuộc ngũ hành Thổ cho bé gái:

Ngọc Khuê, Phương Ngọc, Hồng Nhật, Nguyệt Cát, Ngân Kim, Thúy Ngân, Minh Hồng, Đài Cát, Phương Kim, Ngọc Ngân, Thúy Hồng, Minh Cát, Bạch Kim, Bảo Ngọc, Thúy Hồng, Minh Ngọc, Lan Khuê.

      Tên kép hay thuộc ngũ hành Thổ cho bé trai:

Thái Sơn, Gia Cát, Duy Thành, Quang Thắng, Tuấn Kiệt, Bảo Hoàng, Hồng Đăng, Huy Thông, Gia Bảo, Minh Châu, Hoàng Sơn, Tuệ Cát, Hữu Thành, Hữu Thắng, Hoàng Kiên, Ngọc Châu, Bảo Bảo, Văn Bảo, Bá Thông, Đức Nhật, Minh Nhật, Hoàng Kiên, Trung Kiên, Quang Đăng, Văn Bảo, Ngọc Bảo, Quốc Bảo.

 

Posted in