Đặt tên con theo hành Kim
(Kim Anh là một cái tên phù hợp với những em bé
gái mệnh Thủy hoặc Kim)
Nếu cha mẹ muốn đặt tên
con theo hành Kim hãy tham khảo những tên gọi dưới đây:
●
Họ, tên đệm, tên chính thuộc hành Kim theo Hán Tự:
Duyệt, Kim, Chiêu,
Khâm, Phương, Cương, Quân, Thái, Bạch, Thoa, Xuyến, Linh, Tiền, Khải, Hoa, Thiết,
Thanh, Toàn, Ngọc, Tranh, Việt, Diêu, Đĩnh, Ngân, Tôn, Tân, Đoan, Tiền, Ân, Dạ,
Luyện, Mỹ, Ái, Hân, Nguyên, Hiền, Tâm, Thắng, Nhi, Vi, Phong, Ngân, Kính, Vân,
Tích, Khanh, Doãn, Chung, Lục, Thế, Thăng, Nghĩa, Hữu, Trang, Tâm, Văn, Kiến,
Hiện, Nguyên, Ân,
●
Các tên kép thuộc ngũ hành Kim cho bé gái:
Minh Nguyệt, Phương
Trinh, Kim Anh, Kim Cương, Khánh Ngân, Ngọc Trinh, Ngân Anh, Tâm Đoan, Mỹ Tâm,
Thuý Vân, Trâm Anh, Ngọc Hân, Tố Tâm, Cẩm Vân, Tuệ Anh, Ngân Khánh, Bảo Trâm, Cẩm
Vân, Bảo Châu, Phương Kiều, Ngọc Trâm, Cát Phượng, Ngọc Châu, Phương Kiều.
●
Các tên kép thuộc ngũ hành Kim cho bé trai:
Quang Khải, Minh Vương,
Đức Anh, Minh Đức, Trọng Nguyên, Quốc Vương, Thanh Bình, Quang Hải, Trung
Nguyên, Tùng Sơn, Khắc Cường, Quốc Hưng, Minh Nhật, Thanh Sơn, Hải Dương, Gia
Hưng, Hải Nam, Mạnh Quân, Tuấn Du, Văn Khánh.
Đặt tên con theo hành Mộc
(Bảo An là một cái tên thuộc hành Mộc phù hợp với
những bé gái mệnh Hỏa hoặc Mộc)
Nếu cha mẹ muốn đặt tên
con theo hành Mộc hãy tham khảo những tên gọi dưới đây:
●
Họ, tên đệm, tên chính thuộc hành Mộc theo Hán
Tự:
Cửu, Hạ, Nam, Húc,
Thăng, Diễm, Nhật, Viết, Quang, Huy, Xương, Ánh, Tinh, Minh, Vượng, Chiêu, Côn,
Thời, Án, Nguyệt, Lạc, Bằng, Trì, Lượng, Đình Tuấn, Tuyên, Từ, Tuệ, Quân, Đức,
Yến, Trung, Mẫn, Chí, Đồng, Năng, Hạo, Phượng, Chương, Luân Khanh, Uyển, Đương,
Lương, Thịnh, Trần, Đông, Khôi, Kiện, Bách, Lê, Nguyễn, Đỗ, Xuân, Mai, Quan,
Đào, Quảng, Trúc, Tùng, Trà, Cung, Cúc, Lam, Quỳnh, Lâm, Lam, Thảo, Liễu, Nhân,
Hương, Lan, Lý, Hạnh, Huệ, Sâm, Trượng, Phúc, Phước, Giao, Vu, Chu, Đông, Chử,
Ba, Thư, Phương, Nam, Tích, Thị, Bình, Chi, Hộ, Nhạ.
●
Tên kép hay thuộc ngũ hành Mộc dành cho bé gái:
Quỳnh Nga, Thu Thủy, Việt
An, Quỳnh Chi, Diệu Linh, Thảo Nguyên, Thanh Thúy, Bảo An, Thùy Chi, Khánh
Linh, Phương Oanh, Phương Thúy, Trúc Anh, Anh Đào, Bích Ngọc, Kiều Oanh, Hà Vy,
Mai Anh, Hương Giang, Quỳnh Ngọc, Hà Phương, Tú Vy, Minh Anh, Quỳnh Hương, Mộc
Miên, Phương Trang, Thảo Anh, Quỳnh Hương, An Nhiên.
●
Tên kép hay thuộc ngũ hành Mộc dành cho bé
trai:
Hoàng Bách, Minh Khôi,
Mạnh Tuấn, Đức Phúc, Tuấn Anh, Trung Kiên, Hoàng Minh, Quốc Trung, Đức Thịnh,
Huy Chiến, Thành Đạt, Đăng Khôi, Quốc Tuấn, Bảo Phúc, Việt Anh, Mạnh Hùng, Bảo
Minh, Đình Trọng, Nhật Quang, Quốc Cường, Trọng Hiếu, Bảo Long, Minh Tuấn, Tuấn
Phong, Bảo Bình.
Bí quyết đặt tên 4 chữ
cho bé gái dễ thương và ý nghĩa, tìm hiểu tại: ten-4-chu-hay-cho-be-gai.html
Đặt tên con theo hành Thủy
(Phương Uyên là tên thuộc hành Thủy phù hợp với
các bé gái thuộc mệnh Mộc và Thủy)
Nếu cha mẹ muốn đặt tên
con theo hành Thủy hãy tham khảo những tên gọi dưới đây:
●
Họ, tên đệm, tên chính thuộc hành Thủy theo Hán
Tự:
Nhất, Thủy, Nhâm, Khổng,
Qúy, Bắc, Vĩnh, Băng, Nhậm, Tồn, Hảo, Giang, Lãnh, Trì, Nhữ, Trầm, Hiếu, Cầu,
Trình, Hải, Hà, Hồng, Mẫn, Diễn, Lãng, Thuyền, Ngư, Khắc, Hàm, Hưởng, Vân,
Mãnh, Thanh, Pháp, Vũ, Du, Độ, Gia, Nhuận, Đạt, Phát, Giang, Quachs, Mạnh, Hào,
Thái, Đình, Lệ, Lưu, Cương, Sương, Vạn, Khê, Trạch, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp,
Trí, Võ, Vũ, Hậu, Bùi, Hàn, Nga, Tín, Nhân, Kiều, Đoàn, Hoàn, Vu, Khuê, Di,
Khánh, Dư, Phi, Như, Vọng, Thương, Trọng, Tự, Luân, Tôn, Kiện, An, Uyên, Nhâm,
Khải, Quang, Tiến, Tiên, Khải, Khánh, Phương, Khanh, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bá, Kỷ,
Cấn, Quyết, Liễu, Loan, Toàn.
●
Tên kép hay thuộc ngũ hành Thủy cho bé gái:
Phương Trinh, Thanh Thủy,
Phương Uyên, Hà Giang, Nhật Lệ, Hồng Nhung, Hà Thu, Cát Tiên, Khánh An, Thu Hà,
Thanh Nga, Minh Thủy, Mai Sương, Thúy Giang, Cẩm Lệ, Tuyết Nhung, Minh Thu, Thủy
Tiên, Thùy An, Việt Hà, Thu Thủy, Hạ Băng, Băng Di, Ngân Khánh, Mai Hoa.
●
Tên kép hay thuộc ngũ hành Thủy cho bé trai:
Mạnh Tiến, Mạnh Quyết,
Quang Vũ, Thanh Hưng, Minh Hợp, Văn Toàn, Đức Thắng, Thanh Đồng, Song Luân, Hữu
Quyết, Anh Vũ, Quốc Hoàn, Quốc Hữu, Quang Toàn, Đình Trọng, Viết Cương.
Hướng dẫn cách đặt tên
4 chữ cho bé trai độc đáo và ý nghĩa, tìm hiểu tại:
ten-4-chu-hay-cho-be-trai.html
Đặt tên con theo hành Hỏa
(Đình Sáng là tên thuộc hành Hỏa phù hợp với
các bé trai mệnh Thổ hoặc Hỏa)
Nếu cha mẹ muốn đặt tên
con theo hành Hỏa hãy tham khảo những tên gọi dưới đây:
●
Họ, tên đệm, tên chính thuộc hành Hỏa theo Hán
Tự:
Hòa, Thố, Thư, Trần,
Tương, Chi, Chẩm, Hòe, Đường, Kiệt, Khoa, Tuệ, Phạn, Bân, Đan, Dung, Đài, Cẩn,
Huyền, Kháng, Linh, Hồng, Bính, Huy, Quang, Đăng, Sáng, Vĩ, Nhật, Ngọ, Lãm,
Huân, Noãn, Hiệp, Hùng, Luyện, Huân, Yên, Ly, Thu, Kim, Nam, Dương, Đức, Thái,
Nhiên, Ánh, Điểm, Cẩm, Cao, Bội, Tiết.
●
Tên kép hay thuộc ngũ hành Hỏa cho bé gái:
Thanh Hiền, Ngọc Linh,
Hoài Thương, Vy Cẩm, Ngọc Duyên, Nhật Hạ, Thu Hồng, Phương Huyền, Ly Ly, Minh
Ánh, Thùy Dung, Trang Đài, Thu Hiền, Mỹ Linh, Mai Thu, Tú Cẩm, Mỹ Dung, Linh
Đan, Minh Hồng, Diệu Huyền, Khánh Ly, Ngọc Ánh, Thư Dung, Khánh Đan, Minh Thu.
●
Tên kép hay thuộc ngũ hành Hỏa cho bé trai:
Hải Minh, Đình Sáng, Thế
Vĩ, Quốc Hiệp, Ngọc Huy, Thanh Lâm, Quốc Nhật, Văn Thái, Đức Bính, Gia Huân, Thế
Lưu, Hồng Quang, Hùng Vĩ, Trọng Hiệp, Trọng Hùng, Hải Lâm, Quang Nhật, Xuân
Thái, Quang Đăng, Mạnh Hùng, Bảo Lâm, Quốc Thái, Hải Đăng, Quang Hùng.
Đặt tên con theo hành Thổ
(Ngọc Khuê là tên thuộc hành Thổ phù hợp với
các bé gái mệnh Kim hoặc Thổ)
Nếu cha mẹ muốn đặt tên
con theo hành Thổ hãy tham khảo những tên gọi dưới đây:
●
Họ, tên đệm, tên chính thuộc hành Thổ theo Hán
Tự:
Liệt, Kiên, Đại, Bằng,
Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham,
Bích, Kiệt, Giáp, Trưởng, Diệu, Đặng, Nghị, Huấn, Lập, Hòa, Thạch, Bát, Thân,
Trung, Quân, Điền, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Nghị, Đặng, Long, Độ,
Trường, San, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Viên, Kỳ, Cơ.
●
Tên kép hay thuộc ngũ hành Thổ cho bé gái:
Ngọc Khuê, Phương Ngọc,
Hồng Nhật, Nguyệt Cát, Ngân Kim, Thúy Ngân, Minh Hồng, Đài Cát, Phương Kim, Ngọc
Ngân, Thúy Hồng, Minh Cát, Bạch Kim, Bảo Ngọc, Thúy Hồng, Minh Ngọc, Lan Khuê.
●
Tên kép hay thuộc ngũ hành Thổ cho bé trai:
Thái Sơn, Gia Cát, Duy
Thành, Quang Thắng, Tuấn Kiệt, Bảo Hoàng, Hồng Đăng, Huy Thông, Gia Bảo, Minh
Châu, Hoàng Sơn, Tuệ Cát, Hữu Thành, Hữu Thắng, Hoàng Kiên, Ngọc Châu, Bảo Bảo,
Văn Bảo, Bá Thông, Đức Nhật, Minh Nhật, Hoàng Kiên, Trung Kiên, Quang Đăng, Văn
Bảo, Ngọc Bảo, Quốc Bảo.