Ngày tốt tháng 6 động thổ, nhập trạch, cất nóc


Lịch ngày tốt cho việc Động thổ - Cất Nóc - Nhập Trạch
Những ngày này dùng đổ trần, cất mái, nhập trạch. Những ngày thần sát tốt và sao tốt thì càng tốt hơn.
Động thổ thì phải xem xét thêm các yếu tố khác:
- Tuổi người động thổ: hợp hoặc không khắc với ngày, tránh các tuổi tam tai, hoang ốc, thái tuế
- Vị trí động thổ: Mỗi năm, tháng, ngày giờ sẽ có vị trí động thổ khác nhau. Tránh sao xấu đóng hướng, tọa và vị trí động thổ. Nên 8 hướng sẽ có ngày động thổ khác nhau, cùng là ngày tốt nhưng động thổ vào sao xấu thì vẫn rủi ro hung họa. 
Ví dụ: Ngày 26/6/2025 Dương lịch tức 02/6 âm lịch là ngày tốt nhưng những mảnh đất xây nhà hướng Đông và Tây không nên động thổ. Do sao Nhị Hắc chủ bệnh tật thị phi ở Tây và Ngũ hoàng chủ về tai nạn ở Đông.
Chọn ngày giờ tốt cho việc động thổ tháng 6/2025 vui lòng liên hệ  0942 692 333 (Zalo) và gửi thông tin về thửa đất để tôi hỗ trợ. 

Ngày Dương

Ngày Âm

Can Chi

Tuổi Hợp

Tuổi Khắc

26/6/2025  

02/06/2025

Bính Dần

Tân Hợi

Bính Thân

Nhâm Thân

4/7/2025

10/06/2025

Giáp Tuất

Kỷ Mão

Giáp Thìn

Canh Thìn

5/7/2025

11/06/2025

Ất Hợi

Canh Dần

Ất Tị

Tân Tị

9/7/2025

15/06/2025

Kỷ Mão

Giáp Tuất

Kỷ Dậu

Ất Dậu

14/7/2025

20/06/2025

Giáp Thân

Kỷ Tị

Giáp Dần

Canh Dần

15/7/2025

21/06/2025

Ất Dậu

Canh Thìn

Ất Mão

Tân Mão

18/7/2025

24/06/2025

Mậu Tý

Quý Sửu

Mậu Ngọ

Giáp Ngọ

20/7/2025

26/06/2025

Canh Dần

Ất Hợi

Canh Thân

Bính Thân

24/7/2025

30/06/2025

Giáp Ngọ

Kỷ Mùi

Giáp Tý

Canh Tý

30/7/2025

06/06/2025

Canh Tý

Ất Sửu

Canh Ngọ

Bính Ngọ

1/8/2025

08/06/2025

Nhâm Dần

Đinh Hợi

Nhâm Thân

Mậu Thân

2/8/2025

09/06/2025

Quý Mão

Mậu Tuất

Quý Dậu

Kỷ Dậu

5/8/2025

12/06/2025

Bính Ngọ

Tân Mùi

Bính Tý

Nhâm Tý

18/8/2025

25/06/2025

Kỷ Mùi

Giáp Ngọ

Kỷ Sửu

Ất Sửu

48 QUẺ ĐỘN TOÁN

Đỗ Tiểu Cát: Tiểu Cát Mộc sinh Đỗ Hoả. Nội sinh ngoại. Việc thành đạt co cố gắng, Tiểu lợi.

Đỗ Đại An: Đỗ Hoả sinh Đại An Thổ. Ngoại sinh nội. Thuận lợi, Tốt. Chủ về Công danh tài lợi.

Đỗ Tốc Hỷ: Đỗ Hoả ngang hoà Tốc Hỷ Hoả. Hoà hợp, đồng thuận. Mọi việc tốt đẹp. Chủ về công danh, tiếng tăm, tri tuệ.

Cảnh Xích Khẩu: Âm Hoả đới Thổ vừa khắc vừa sinh Xích Khẩu Kim.

Cảnh Vô Vong: Âm Hoả đới Thổ sinh Vô Vong Thổ. Ngoại sinh nội. Điều kiện thuận lợi cho hoàn cảnh tự thân vốn không khả quan. Chủ quý nhân phù trợ.

Cảnh Lưu Niên: Âm Hoả đới Thổ xung khắc Lưu Niên Thuỷ. Hình thức bên ngoài tốt đẹp không thể hiện nội dung bên trong đang xấu.

Tử Tốc Hỷ: Tốc Hỷ Hoả khắc Tử Kim. Nội lục mạnh khắc chế được hoàn cảnh không thuận lợi. Chủ sự cố gắng vượt lên hoàn cảnh.

Tử Tiểu Cát: Tử Kim khắc Tiểu Cát Mộc. Hoàn cảnh không thuận lợi. Thiệt hại nhỏ. Chủ tình cảm suy.

Tử Đại An: Đại An Thổ sinh Tử Kim. Chủ sinh xuất bất lợi. Sự nghiệp hao tổn, nhưng không đáng kể.

Kinh Lưu Niên: Kinh Kim sinh Lưu Niên Thuỷ. Chủ bất ngờ suy bại lớn. Ghi chú; Đây là quẻ dự báo sóng thần Indonesia – Philippin. Website Tuvilyso.com. Những lời tiên tri 2004.

Kinh Xích Khẩu: Hai hành Kim ngang hoà. Chủ bất ngờ gây tranh chấp lớn. Về số mệnh tuỳ câu hỏi chủ bất ngờ có tài lộc lớn nhưng không dễ dàng.

Kinh Vô Vong: Vô Vong Âm Thổ sinh xuất Kinh Kim. Tượng vàng nổi trên mặt đất. Đem thân dâng hiến cho đời. Tuy có tiêng vang, nhưng việc không thành.

Khai Đại An: Đại An Thổ khắc Khai Thuỷ. Tượng nước chảy thông trên mặt đất. Từ từ, thận trong việc thành. Quẻ Dịch tương ứng Thuỷ Địa Sư.

Khai Tốc Hỷ: Khai Thuỷ khắc Tốc Hỷ Hoả. Tượng dòng suối đẹp chảy ảo ạt. Mọi việc hanh thông vì tương ứng tính chất tốt của quẻ. Nhưng thành việc phải biết dừng.

Khai Tiểu Cát: Khai Thuỷ sinh Tiểu Cát Mộc. Ngoại sinh nội. Hoàn cảnh tốt cho bản thể. Phát chậm, nhưng chắc chắn.

Hưu Lưu Niên: Lưỡng Thuỷ thuỷ triệt. Quẻ xấu, lo buồn thế cuộc, thời vận.

Hưu Xích Khẩu: Xích khẩu Kim sinh Hưu Thuỷ tù. Chủ sự lưỡng lự, tranh chấp nôị bộ và không còn cơ hội.

Hưu Vô Vong: Tượng nước chảy ngầm dưới đất. Không dùng được việc gì.

Sinh Đại An: Sinh Mộc khắc Đại An Thổ. Tượng bãi cỏ xanh tốt rộng lớn. Quẻ tốt , chậm chắc chắn sẽ thảnh công. Khó khăn không đáng kể.

Sinh Tốc Hỷ: Sinh Mộc sinh Tốc Hỷ Hoả. Tượng cỏ khô đốt lửa. Điều kiện tuy thuận lợi nhưng klhông thoả mãn nhu cầu. Nôn nóng thất bại.

Sinh Tiểu Cát: Lưỡng Mộc thành Lâm. Quẻ tốt.  Mọi việc tiệm tiến hanh thông, do tính của mộc phát chậm. Phải biết thuận thế phát triển. 

Thương Lưu Niên: Lưu Niên Thuỷ sinh Thương Mộc. Hoàn cảnh buồn bã, khiến lo lắng không yên. Mưu sự cũng thất bại. Phải chờ đợi.

Thương Xích Khẩu: Xích khẩu Kim khắc thương Mộc. Chủ tranh chấp tổn hại. Việc thành nhưng bất lợi về tình.

Thương Vô Vong: Thương Mộc khắc Vô Vong Thổ. Tượng nhà tranh xiêu veo, sụp nát. Việc buồn không thành.

Đỗ Lưu niên: Lưu Niên thuỷ khắc Đỗ Hoả. Nội khắc ngoại. Hình thức không phản ánh nội dung. Cẩn thận với hình thức bên ngoài của đối tượng.

Đỗ Xích khẩu: Ngoại khắc nội. Bề ngoài tuy nhiệt tình, nhưng bên trong còn phân vân chưa quyết. Cuối cùng sẽ đạt. Thích hợp với việc tiệc tùng, ăn nhâu, tranh luận, bàn cãi.

Đỗ Vô vong: Ngoại sinh nội. Một kẻ được nâng đỡ nhiệt tình,nhưng nội lực yếu. Cuối cùng không được việc.

Cảnh Tiểu cát: Nội sinh ngoại với ý nghĩa Cảnh Âm Hỏa, Nội khắc Ngoại với ý nghĩa Cảnh Âm Thổ Khôn chính vị. Nếu Hỏa Vượng thì nội sinh ngoại. Hỏa mộ thì nội khắc ngoại. Thích hợp với du lịch, đi chơi xa. Làm ăn xa Tiểu Lợi.

Cảnh Đại An: Ngoại sinh nội. Công việc thuận lợi. Lợi kiến Đại Nhân. Sự thăng quan tiến chức, công việc thuận lợi. Diễn tiến chậm như chắc chắn.

Cảnh Tốc Hỷ: Nôi sinh Ngoại. Âm Dương tương hợp. Đi xa vui vẻ. Mọi chuyện tốt đẹp, bản thân có hao tổn, nhưng hại nhỏ, lợi lớn. Lưu ý: Đây là quẻ dự báo khi có cuộc đảo chính ở Liên Xô 1992. Hỏi (Vào giờ Tuất đúng ngày xảy ra đảo chính) Ông Tổng Thống có bị mất chức không? Trả lời: Ông ta đang ở xa, hai ngày sau về. Vẫn làm Tổng Thống. Cuộc đảo chính thất bại. Quẻ nghiệm.

Tử Lưu niên: Ngoại sinh nội. Kim Sinh Thủy. Hoàn cảnh bi đát, bế tắc dẫn đến bất lợi cho chủ thể. Chủ sự chết chóc, đau buồn. Thích hợp với những việc không chính danh. Nhưng hậu quả cũng rất xấu sau này. Thí dụ như đi buôn lậu. Gặp quẻ này sẽ thoát nạn tức thời. Nhưng cuối cùng sự việc cũng bị phanh phui. Hậu quả nặng nề. Quẻ nqaỳ khuyên người nên thận trọng, cân nhắc, suy nghĩ chín chắn trước khi quyết định công việc. Lợi cho sự im lặng, nghiên cứu, tư duy. Nhưng rất chậm.

Tử Xích khẩu: Nội ngoại ngang hòa. Quẻ Thuần kim. Hình tượng của sự kiện cáo, tranh chấp quyết liệt, chiến tranh tàn khốc. Hùn hạp làm ăn bất lợi, tiền bạc hao tán. Lưu ý: Đây là quẻ xác định cuộc chiến ở Afganixtan giữa Hoa kỳ và Taliban.

Tử Vô vong: Nội sinh ngoại. Hoàn cảnh bế tắc, không được việc. Bi đát , hao tổn. Nhưng cuối cùng vượt qua được.

Kinh Tiểu cát: Ngoại khắc nội. Dương Kim khắc Mộc. Khắc sát Dương Mộc, nhưng không khắc Âm Mộc. Chủ sự bất ngờ liên quan đến, học hành , thi cử, giấy tờ....Sẽ thất tình do sự kiện bất ngờ (Trường hợp tình duyên đang nồng thắm), nhưng có tình duyên bất ngờ, hoặc chuyển biến bất ngờ về tình cảm (Nếu đang bất lợi về tình duyên).

Kinh Đại An: Nội sinh ngoại. Chủ sự bất ngờ ở trong bề trên có lợi cho đương số (Chủ thể coi bói). Động đất lớn nhưng không gây tác hại. Về nhà cửa thì nguy nga tráng lệ.

Kinh Tốc Hỷ: Nội Khắc Ngoại. Chủ tin vui bất ngờ. Sự kiện bất ngờ. Nếu đang vui vẻ, gặp quẻ này thì niềm vui không hoàn hảo.

Khai Lưu Niên: Quẻ thuần thủy. Tương đương với quẻ thuần Khảm trong Kinh Dịch. Thành đạt nhờ tư duy sâu sắc. Cần thận trọng với chính mình. Vượng vào Xuân Thu.

Khai Xích Khẩu:  Nội sinh Ngoại. Chủ sự tranh luận thành công, danh tiếng. Thuận cho việc quảng cáo, du lịch, hội thảo, họp mặt; kinh doang du lịch lữ hành, nhà hàng. Hùn hạp thành công. Đầu tư lúc đầu hao tốn nhưng sau phát triển…

Khai Vô Vong: Nội khắc ngoại. Nhưng Âm Thổ không khắc Dương Thủy. Tượng nước chảy trên lòng sông. Việc hanh thông, nhưng chủ thể không lợi. Tượng của việc làm phúc, từ thiện, nên hậu vận tốt đẹp. Quẻ này tượng cho người quân tử "Lo trước cái lo của thiên hạ. Vui sau cái vui của thiên hạ". Kẻ tiểu nhân không dùng được.

Hưu Tốc Hỷ: Ngoại khắc nội. Nhưng Âm Thủy không khắc Dương Hỏa. Hình ảnh: Quân tử được thời (Hỏa Vượng), đem điều chính giáo hóa tiểu nhân. Thất thể (Hỏa suy) giữ mình ẩn dật. Lòng không thay đổi.

Hưu Tiểu Cát: Ngoại sinh nội. Bế tắc nhất thời. sau tốt. Chủ sự kiên trì sẽ thành công.

Hưu Đại An: Nội khắc ngoại. Điều kiện bất lợi. kiên trì sẽ thành công.

Sinh Lưu Niên: Nội sinh ngoại. Hoàn cảnh thuận lợi. Nhưng trong lòng hồ nghi, không quyết đoán. Chuyện xấu mới đến. Cần suy ngẫm chín chắn.

Sinh Xích Khẩu: Nội khắc ngoại. Việc quyết tâm thì sẽ thành, cần bàn bạc kỹ lưỡng. Lợi đến từ tiền bạc, quan hệ. Cẩn thận tranh chấp cữ cãi liên quan đến giấy tờ.

Sinh Vô Vong: Ngoại khắc nội. Ngoại lực yếu không được việc, không khắc được. Hy vọng đến, nhưng việc không thành. Lợi cho việc Thổ mộc (Sửa chữa nhà cửa).

Thương Tốc Hỷ: Ngoại sinh nội. Hoàn cảnh tuy khó khăn, nhưng nhờ trí tuệ và sự trong sáng sẽ thành công. ứng xử vui vẻ. Giống như một người bị chủ nợ đến đòi, tiếp họ vui vẻ, cứ hoàn cảnh thực mà khất nợ, sẽ qua được.

Thương Tiểu Cát: Nội ngoại ngang hòa. Vượng vào mùa Đông - Xuân. Hợp Hợi Mão Mùi, Thân Tý Thìn. Chuyện tình cảm buồn. Nhưng có hậu về sau. Sự việc thành nhưng chậm.

Thương Đại An: Ngoại khắc nội. lợi việc Thổ Mộc (Xây dựng nhà cửa). Chuyện buồn, thương tổn. Nhưng quẻ nội mạnh sẽ qua.

BÀI THƠ KHAI TÁO MÔN LỆ AN ĐỒNG TÁO VỊ

 



BÀI THƠ KHAI TÁO MÔN L AN ĐNG TÁO V

 

Táo nhp Càn cung th dit môn.
Nhâm - Hi nh v tn nhi tôn.
Giáp - Dn đc tài, Thìn Mo phú.
Cn - t thiêu ha tc tào ôn.
Tý - Quý - Khôn phương Gia khn kh.
Su phương tn súc, gia hương.
T - Bính phát tài, Canh đi phú.
Ng phương vượng v phú nhi tôn.
Tân - Du - Đinh phương đa tt bnh.
Thân - Tn - Mùi - Tut trch hanh thông.
Tác Táo thiết k dng phn Th.
Tàn chuyn - Cn Thy thiết an ninh.
 

Gii nghĩa

 
Táo đt vào cung Càn thì Gia môn b suy sp.
Đt vào 2 cung Nhâm - Hi thì hi cho con cháu.
Đt vào 2 cung Giáp - Dn thì có tin, Thìn - Mão thì giu.
Cung Cn, Cung t thì b Ôn dch.
Ba cung Tý - Quý - Khôn nhà b khn kh.
Phương Su hi lc súc, nhà gp hương.
Hai Sơn T - Bính phát tài, Phương Canh đi phú.
Phương Ng là phương vượng, con cháu được giu.
Tân - Du - Đinh ba phương này nhiu bnh tt.
Cung Thân - Tn - Mùi - Tut gia đo được hanh thông.


Bếp trong một ngôi nhà chính là người phụ nữ, bếp quản sức khỏe, tài lộc, hạnh phúc gia đình, con cái. Bài thơ Khai Môn Táo lệ là những vị trí để đặt bếp. Nhưng đó mới chỉ là 1/4 vấn đề của bếp, còn Hướng tốt - Khí tốt - Kiêng kị cần tránh.
Khi thiết kế một ngôi nhà, xác định vị trí đặt bếp tốt, sau đó tối ưu các yếu tố khác để cho tất cả phối hợp với nhau tạo ra kết quả tốt nhất cho gia chủ.

Lịch công tác

Ngày 24/7 Hiệp Hòa - BG (gần Sóc Sơn)
Ngày 23/7 - Ba Vì - Hà Nội
Ngày 3/7 - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
Ngày 6/7 - Thanh Liêm - Hà Nam
Ngày 15/7 - Mỹ Hào - Hưng Yên

Quý vị có nhu cầu tư vấn phong thủy nhà ở, phong thủy văn phòng, phong thủy cơ sở kinh doanh, phong thủy mộ phần hãy liên hệ số điện thoại 0942.692.333 để tham khảo thông tin và đặt lịch tư vấn.

THẬP TOÀN ĐẠI BỔ THANG – BỒI BỔ KHÍ HUYẾT, SUY NHƯỢC CƠ THỂ





THÀNH PHẦN VÀ CÁCH DÙNG BÀI THUỐC THẬP TOÀN ĐẠI BỔ

Đương quy  12g

Bạch thược 12g

Bạch linh 12g

Xuyên khung 8g

Nhân sâm 12g

Bạch truật ( sao) 12g

Thục địa 12g

Hoàng kỳ 12g

Nhục quế 4g

Cam thảo 06g

Cách dùng: Ngày dùng 1 thang sắc với Sinh khương và Đại táo dùng 900ml nước còn 300ml chia thàng 2 lần uống. Có thể dùng ngâm rượu.

Ứng dụng lâm sàng: Bài thuốc Thập toàn đại bổ thường được dùng cho các trường hợp khí huyết hư, cơ thể suy nhược, kèm theo dương hư: thiếu máu, kém ăn, sắc mặc xanh xao, hơi thở ngắn, đánh trống ngực, chóng mặt, dễ ra mồ hôi, sức yếu, mệt mỏi, tay chân lạnh, suy giảm sức đề kháng của cơ thể đối với bệnh tật; phụ nữ mới sinh.

Chú ý: Người có bệnh nan y nên tham khảo ý kiến chuyên môn từ thầy thuốc trước khi sử dụng.

Cách tính xà gồ (đòn tay) theo trực tuổi

 


Cách tính xà gồ (đòn tay) theo trực tuổi (Đây là phương pháp mà được nhiều người áp dụng)

Cách xà gồ (đòn tay) tính theo Trực, muốn tính theo Trực phải biết ngũ hành của Trực, và tìm Trực Chủ. Sau đó chọn Trực sinh, tránh Trực khắc.

Các bước để tính số lượng xà gồ ( đòn tay) hợp tuổi:

Bước 1: Xem gia chủ sinh năm thuộc can-chi

Bước 2: Tra bảng Trực-Tuổi (đã tính sẵn) để xác định trạch chủ thuộc Trực nào và ngũ hành của Trực

Bước 3: Chọn các trực có ngũ hành bình hòa hoặc tương sinh với Trực của trạch chủ.

Bước 4: Bắt đầu khởi tại Trực của trạch chủ và cứ thế đếm xuống tới bậc đầu tiên là bậc số 1 

THỨ TỰ CỦA 12 TRỰC NHƯ SAU: Kiến, Trừ, Mãn, Bình, Định, Chấp, Phá, Nguy, Thành, Thâu, Khai, Bế.

Ví dụ Trạch chủ Trực Kiến thì Trừ là 1, mãn là 2... Hoặc Trực Khai Thì Bế là 1, Kiến là 2....

Bước 5: Xác định số đòn tay cần thiết, là số thứ tự của các Trực đã lựa chọn ở bước 3. Nếu cần nhiều hơn có thể cộng thêm 12.

Ví dụ minh họa gia chủ tuổi Tân dậu

Gia chủ tuổi Tân Dậu , Mệnh Thạch Lựu Mộc, tra bảng sẽ thuộc Trực Mãn - Ngũ hành Thổ. 

Trực chủ ngũ hành Thổ vậy số cây đòn tay sẽ chọn thuộc Thổ (Tốt) hoặc Kim (Thổ sinh mộc - Tốt). Không nên chọn Thủy (Thổ khắc thủy - Xấu), Mộc (mộc khắc thổ - xấu nhất), Hỏa (Hỏa sinh Thổ - đòn tay là con, đòn Giông là cha, con sinh cha là sinh nghịch, kém tốt)

Xem trong bảng có Kiến - Mãn (Thổ), Thành - Khai - Bế (Kim)

Bắt đầu đếm từ Trực Bình là 1 - Định 2 - Chấp 3 -... Thành 6 .. Khai 8 - Bế 9 -.. Kiến 10 -... - Mãn 12.

Tùy vào kích thước mái mà cân nhắc tổng số đòn tay là 6, 8, 9, 10, 12 . Nếu cần nhiều hơn thì cộng thêm 12, ví dụ 6+12 =18 cây.



NẠP ÂM NGŨ HÀNH CÁC TUỔI

Canh Tí: 1900 - 1960 - 2020: Bích Thượng Thổ
Tân Sửu: 1901 - 1961 - 2021: Bích Thượng Thổ
Nhâm Dần: 1902 - 1962 - 2022: Kim Bạch Kim
Quí Mão: 1903 - 1963 - 2023: Kim Bạch Kim
Giáp Thìn: 1904 - 1964 - 2024: Đại Hải Thuỷ
Ất Tỵ: 1905 - 1965 - 2025: Đại Hải Thuỷ
Bính Ngọ: 1906 - 1966 - 2026: Thiên Thượng Hoả
Đinh Mùi: 1907 - 1967 - 2027: Thiên Thượng Hoả
Mậu Thân: 1908 - 1968 - 2028: Đại Dịch Thổ
Kỷ Dậu: 1909 - 1969 - 2029: Đại Dịch Thổ
Canh Tuất: 1910 - 1970 - 2030: Thoa Xuyến Kim
Tân Hợi: 1911 - 1971 - 2031: Thoa Xuyến Kim
Nhâm Tí: 1912 - 1972 - 2032: Tang Đố Mộc
Quí Sửu: 1913 - 1973 - 2033: Tang Đố Mộc
Giáp Dần: 1914 - 1974 - 2034: Sơn Hạ Hoả
Ất Mão: 1915 - 1975 - 2035: Sơn Hạ Hoả
Bính Thìn: 1916 - 1976 - 2036: Sa Trung Thổ
Đinh Tỵ: 1917 - 1977 - 2037: Sa Trung Thổ
Mậu Ngọ: 1918 - 1978 - 2038: Thiên Hà Thuỷ
Kỷ Mùi: 1919 - 1979 - 2039: Thiên Hà Thuỷ
Canh Thân: 1920 - 1980 - 2040: Thạch Lựu Mộc
Tân Dậu: 1921 - 1981 - 2041: Thạch Lựu Mộc
Nhâm Tuất: 1922 - 1982 - 2042: Phúc Đăng Hoả
Quí Hợi: 1923 - 1983 - 2043: Phúc Đăng Hoả
Giáp Tí: 1924 - 1984 - 2044: Hải Trung Kim
Ất Sửu: 1925 - 1985 - 2045: Hải Trung Kim
Bính Dần: 1926 - 1986 - 2046: Tuyền Trung Thuỷ
Đinh Mão: 1927 - 1987 - 2047: Tuyền Trung Thuỷ
Mậu Thìn: 1928 - 1988 - 2048: Đại Lâm Mộc
Kỷ Tỵ: 1929 - 1989 - 2049: Đại Lâm Mộc
Canh Ngọ: 1930 - 1990 - 2050: Lộ Bàng Thổ
Tân Mùi: 1931 - 1991: Lộ Bàng Thổ
Nhâm Thân: 1932 - 1992: Kiếm Phong Kim
Quí Dậu: 1933 - 1993: Kiếm Phong Kim
Giáp Tuất: 1934 - 1994: Trường Lưu Thuỷ
Ất Hợi: 1935 - 1995: Trường Lưu Thuỷ
Bính Tí: 1936 - 1996: Tích Lịch Hoả
Đinh Sửu: 1937 - 1997: Tích Lịch Hoả
Mậu Dần: 1938 - 1998: Thành Đầu Thổ
Kỷ Mão: 1939 - 1999: Thành Đầu Thổ
Canh Thìn: 1940 - 2000: Bạch Lạp Kim
Tân Tỵ: 1941 - 2001: Bạch Lạp Kim
Nhâm Ngọ: 1942 - 2002: Dương Liễu Mộc
Quí Mùi: 1943 - 2003: Dương Liễu Mộc
Giáp Thân: 1944 - 2004: Lư Trung Hoả
Ất Dậu: 1945 - 2005: Lư Trung Hoả
Bính Tuất: 1946 - 2006: Ốc Thượng Thổ
Đinh Hợi: 1947 - 2007: Ốc Thượng Thổ
Mậu Tí: 1948 - 2008: Giáng Hạ Thuỷ
Kỷ Sửu: 1949 - 2009: Giáng Hạ Thuỷ
Canh Dần: 1950 - 2010: Tùng Bách Mộc
Tân Mão: 1951 - 2011: Tùng Bách Mộc
Nhâm Thìn: 1952 - 2012: Sơn Đầu Hoả
Quí Tỵ: 1953 - 2013: Sơn Đầu Hoả
Giáp Ngọ: 1954 - 2014: Sa Trung Kim
Ất Mùi: 1955 - 2015: Sa Trung Kim
Bính Thân: 1956 - 2016: Đại Khê Thuỷ
Đinh Dậu: 1957 - 2017: Đại Khê Thuỷ
Mậu Tuất: 1958 - 2018: Bình Địa Mộc
Kỷ Hợi: 1959 - 2019: Bình Địa Mộc

TÊN HÁN TỰ NGŨ HÀNH

 

Đặt tên con theo hành Kim

(Kim Anh là một cái tên phù hợp với những em bé gái mệnh Thủy hoặc Kim)

Nếu cha mẹ muốn đặt tên con theo hành Kim hãy tham khảo những tên gọi dưới đây:

      Họ, tên đệm, tên chính thuộc hành Kim theo Hán Tự:

Duyệt, Kim, Chiêu, Khâm, Phương, Cương, Quân, Thái, Bạch, Thoa, Xuyến, Linh, Tiền, Khải, Hoa, Thiết, Thanh, Toàn, Ngọc, Tranh, Việt, Diêu, Đĩnh, Ngân, Tôn, Tân, Đoan, Tiền, Ân, Dạ, Luyện, Mỹ, Ái, Hân, Nguyên, Hiền, Tâm, Thắng, Nhi, Vi, Phong, Ngân, Kính, Vân, Tích, Khanh, Doãn, Chung, Lục, Thế, Thăng, Nghĩa, Hữu, Trang, Tâm, Văn, Kiến, Hiện, Nguyên, Ân,

      Các tên kép thuộc ngũ hành Kim cho bé gái:

Minh Nguyệt, Phương Trinh, Kim Anh, Kim Cương, Khánh Ngân, Ngọc Trinh, Ngân Anh, Tâm Đoan, Mỹ Tâm, Thuý Vân, Trâm Anh, Ngọc Hân, Tố Tâm, Cẩm Vân, Tuệ Anh, Ngân Khánh, Bảo Trâm, Cẩm Vân, Bảo Châu, Phương Kiều, Ngọc Trâm, Cát Phượng, Ngọc Châu, Phương Kiều.

      Các tên kép thuộc ngũ hành Kim cho bé trai:

Quang Khải, Minh Vương, Đức Anh, Minh Đức, Trọng Nguyên, Quốc Vương, Thanh Bình, Quang Hải, Trung Nguyên, Tùng Sơn, Khắc Cường, Quốc Hưng, Minh Nhật, Thanh Sơn, Hải Dương, Gia Hưng, Hải Nam, Mạnh Quân, Tuấn Du, Văn Khánh.

Đặt tên con theo hành Mộc

(Bảo An là một cái tên thuộc hành Mộc phù hợp với những bé gái mệnh Hỏa hoặc Mộc)

Nếu cha mẹ muốn đặt tên con theo hành Mộc hãy tham khảo những tên gọi dưới đây:

      Họ, tên đệm, tên chính thuộc hành Mộc theo Hán Tự:

Cửu, Hạ, Nam, Húc, Thăng, Diễm, Nhật, Viết, Quang, Huy, Xương, Ánh, Tinh, Minh, Vượng, Chiêu, Côn, Thời, Án, Nguyệt, Lạc, Bằng, Trì, Lượng, Đình Tuấn, Tuyên, Từ, Tuệ, Quân, Đức, Yến, Trung, Mẫn, Chí, Đồng, Năng, Hạo, Phượng, Chương, Luân Khanh, Uyển, Đương, Lương, Thịnh, Trần, Đông, Khôi, Kiện, Bách, Lê, Nguyễn, Đỗ, Xuân, Mai, Quan, Đào, Quảng, Trúc, Tùng, Trà, Cung, Cúc, Lam, Quỳnh, Lâm, Lam, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Lý, Hạnh, Huệ, Sâm, Trượng, Phúc, Phước, Giao, Vu, Chu, Đông, Chử, Ba, Thư, Phương, Nam, Tích, Thị, Bình, Chi, Hộ, Nhạ.

      Tên kép hay thuộc ngũ hành Mộc dành cho bé gái:

Quỳnh Nga, Thu Thủy, Việt An, Quỳnh Chi, Diệu Linh, Thảo Nguyên, Thanh Thúy, Bảo An, Thùy Chi, Khánh Linh, Phương Oanh, Phương Thúy, Trúc Anh, Anh Đào, Bích Ngọc, Kiều Oanh, Hà Vy, Mai Anh, Hương Giang, Quỳnh Ngọc, Hà Phương, Tú Vy, Minh Anh, Quỳnh Hương, Mộc Miên, Phương Trang, Thảo Anh, Quỳnh Hương, An Nhiên.

      Tên kép hay thuộc ngũ hành Mộc dành cho bé trai:

Hoàng Bách, Minh Khôi, Mạnh Tuấn, Đức Phúc, Tuấn Anh, Trung Kiên, Hoàng Minh, Quốc Trung, Đức Thịnh, Huy Chiến, Thành Đạt, Đăng Khôi, Quốc Tuấn, Bảo Phúc, Việt Anh, Mạnh Hùng, Bảo Minh, Đình Trọng, Nhật Quang, Quốc Cường, Trọng Hiếu, Bảo Long, Minh Tuấn, Tuấn Phong, Bảo Bình.

Bí quyết đặt tên 4 chữ cho bé gái dễ thương và ý nghĩa, tìm hiểu tại: ten-4-chu-hay-cho-be-gai.html

Đặt tên con theo hành Thủy

(Phương Uyên là tên thuộc hành Thủy phù hợp với các bé gái thuộc mệnh Mộc và Thủy)

Nếu cha mẹ muốn đặt tên con theo hành Thủy hãy tham khảo những tên gọi dưới đây:

      Họ, tên đệm, tên chính thuộc hành Thủy theo Hán Tự:

Nhất, Thủy, Nhâm, Khổng, Qúy, Bắc, Vĩnh, Băng, Nhậm, Tồn, Hảo, Giang, Lãnh, Trì, Nhữ, Trầm, Hiếu, Cầu, Trình, Hải, Hà, Hồng, Mẫn, Diễn, Lãng, Thuyền, Ngư, Khắc, Hàm, Hưởng, Vân, Mãnh, Thanh, Pháp, Vũ, Du, Độ, Gia, Nhuận, Đạt, Phát, Giang, Quachs, Mạnh, Hào, Thái, Đình, Lệ, Lưu, Cương, Sương, Vạn, Khê, Trạch, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Trí, Võ, Vũ, Hậu, Bùi, Hàn, Nga, Tín, Nhân, Kiều, Đoàn, Hoàn, Vu, Khuê, Di, Khánh, Dư, Phi, Như, Vọng, Thương, Trọng, Tự, Luân, Tôn, Kiện, An, Uyên, Nhâm, Khải, Quang, Tiến, Tiên, Khải, Khánh, Phương, Khanh, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Liễu, Loan, Toàn.

      Tên kép hay thuộc ngũ hành Thủy cho bé gái:

Phương Trinh, Thanh Thủy, Phương Uyên, Hà Giang, Nhật Lệ, Hồng Nhung, Hà Thu, Cát Tiên, Khánh An, Thu Hà, Thanh Nga, Minh Thủy, Mai Sương, Thúy Giang, Cẩm Lệ, Tuyết Nhung, Minh Thu, Thủy Tiên, Thùy An, Việt Hà, Thu Thủy, Hạ Băng, Băng Di, Ngân Khánh, Mai Hoa.

      Tên kép hay thuộc ngũ hành Thủy cho bé trai:

Mạnh Tiến, Mạnh Quyết, Quang Vũ, Thanh Hưng, Minh Hợp, Văn Toàn, Đức Thắng, Thanh Đồng, Song Luân, Hữu Quyết, Anh Vũ, Quốc Hoàn, Quốc Hữu, Quang Toàn, Đình Trọng, Viết Cương.

Hướng dẫn cách đặt tên 4 chữ cho bé trai độc đáo và ý nghĩa, tìm hiểu tại: ten-4-chu-hay-cho-be-trai.html

Đặt tên con theo hành Hỏa

(Đình Sáng là tên thuộc hành Hỏa phù hợp với các bé trai mệnh Thổ hoặc Hỏa)

Nếu cha mẹ muốn đặt tên con theo hành Hỏa hãy tham khảo những tên gọi dưới đây:

      Họ, tên đệm, tên chính thuộc hành Hỏa theo Hán Tự:

Hòa, Thố, Thư, Trần, Tương, Chi, Chẩm, Hòe, Đường, Kiệt, Khoa, Tuệ, Phạn, Bân, Đan, Dung, Đài, Cẩn, Huyền, Kháng, Linh, Hồng, Bính, Huy, Quang, Đăng, Sáng, Vĩ, Nhật, Ngọ, Lãm, Huân, Noãn, Hiệp, Hùng, Luyện, Huân, Yên, Ly, Thu, Kim, Nam, Dương, Đức, Thái, Nhiên, Ánh, Điểm, Cẩm, Cao, Bội, Tiết.

      Tên kép hay thuộc ngũ hành Hỏa cho bé gái:

Thanh Hiền, Ngọc Linh, Hoài Thương, Vy Cẩm, Ngọc Duyên, Nhật Hạ, Thu Hồng, Phương Huyền, Ly Ly, Minh Ánh, Thùy Dung, Trang Đài, Thu Hiền, Mỹ Linh, Mai Thu, Tú Cẩm, Mỹ Dung, Linh Đan, Minh Hồng, Diệu Huyền, Khánh Ly, Ngọc Ánh, Thư Dung, Khánh Đan, Minh Thu.

      Tên kép hay thuộc ngũ hành Hỏa cho bé trai:

Hải Minh, Đình Sáng, Thế Vĩ, Quốc Hiệp, Ngọc Huy, Thanh Lâm, Quốc Nhật, Văn Thái, Đức Bính, Gia Huân, Thế Lưu, Hồng Quang, Hùng Vĩ, Trọng Hiệp, Trọng Hùng, Hải Lâm, Quang Nhật, Xuân Thái, Quang Đăng, Mạnh Hùng, Bảo Lâm, Quốc Thái, Hải Đăng, Quang Hùng.

Đặt tên con theo hành Thổ

(Ngọc Khuê là tên thuộc hành Thổ phù hợp với các bé gái mệnh Kim hoặc Thổ)

Nếu cha mẹ muốn đặt tên con theo hành Thổ hãy tham khảo những tên gọi dưới đây:

      Họ, tên đệm, tên chính thuộc hành Thổ theo Hán Tự:

Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Giáp, Trưởng, Diệu, Đặng, Nghị, Huấn, Lập, Hòa, Thạch, Bát, Thân, Trung, Quân, Điền, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Nghị, Đặng, Long, Độ, Trường, San, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Viên, Kỳ, Cơ.

      Tên kép hay thuộc ngũ hành Thổ cho bé gái:

Ngọc Khuê, Phương Ngọc, Hồng Nhật, Nguyệt Cát, Ngân Kim, Thúy Ngân, Minh Hồng, Đài Cát, Phương Kim, Ngọc Ngân, Thúy Hồng, Minh Cát, Bạch Kim, Bảo Ngọc, Thúy Hồng, Minh Ngọc, Lan Khuê.

      Tên kép hay thuộc ngũ hành Thổ cho bé trai:

Thái Sơn, Gia Cát, Duy Thành, Quang Thắng, Tuấn Kiệt, Bảo Hoàng, Hồng Đăng, Huy Thông, Gia Bảo, Minh Châu, Hoàng Sơn, Tuệ Cát, Hữu Thành, Hữu Thắng, Hoàng Kiên, Ngọc Châu, Bảo Bảo, Văn Bảo, Bá Thông, Đức Nhật, Minh Nhật, Hoàng Kiên, Trung Kiên, Quang Đăng, Văn Bảo, Ngọc Bảo, Quốc Bảo.